Học phí của trường đại học Giao Thông Vận Tải Các Năm

Bạn đang muốn tìm hiểu về học phí của trường đại học Giao Thông Vận Tải của các năm để có lựa chọn tốt nhất cho mình. Trường đại học Giao Thông Vận Tải thuộc vào một trong những ngôi trường đào tạo trọng điểm tất cả các ngành kỹ thuật khá phổ biến trong cả nước hiện nay. Vậy cụ thể tiền học phí của trường này như thế nào? Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ chia sẻ đầy đủ để bạn cùng tìm hiểu chi tiết.

Học phí trường đại học Giao Thông Vận Tải năm 2022

Bạn có thể tham khảo học  phí của trường đại học Giao Thông Vận tải trong năm 2022 với các trình học khác nhau. Cụ thể chương trình dạy gồm có: đại trà, chất lượng cao, quốc tế được chúng tôi tổng hợp chi tiết dưới đây:

Học phí chương trình đại trà

STT Tên ngành Mã ngành Đơn giá / Tín chỉ
1 Quản trị kinh doanh 7340101 354000
2 Kế toán 7340301 354000
3 Kinh tế 7310101 354000
4 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 354000
5 Khai thác vận tải 7840101 354000
6 Kinh tế vận tải 7840104 354000
7 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 354000
8 Tài chính – Ngân hàng 7340201 354000
9 Kinh tế xây dựng 7580301 354000
10 Quản lý xây dựng 7580302 354000
11 Toán ứng dụng 7460112 354000
12 Công nghệ thông tin 7480201 354000
13 Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510104 354000
14 Kỹ thuật môi trường 7520320 354000
15 Kỹ thuật cơ khí 7520103 354000
16 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 354000
17 Kỹ thuật nhiệt 7520115 354000
18 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 354000
19 Kỹ thuật ô tô 7520130 354000
20 Kỹ thuật điện 7520201 354000
21 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 354000
22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 354000
23 Kỹ thuật xây dựng 7580201 354000
24 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 354000
25 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 354000

 

Học phí chương trình chất lượng cao

STT Tên ngành Mã ngành Đơn giá / Tín chỉ
1 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Việt – Anh; Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) 7580205 QT 770000
2 Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) 7480201 QT 770000
3 Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) 7520103 QT 770000
4 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) 7580201 QT-01 770000
5 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) 7580201 QT-02 770000
6 Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) 7580301 QT 770000
7 Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) 7340301 QT 770000
8 Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh) 7340101 QT 770000

Học phí chương trình quốc tế

Đối với chương trình đào tạo nước ngoài theo thông báo của Viện Đào tạo và Hợp tác quốc tế – trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh và quy định của đối tác thực hiện chương trình Liên kết đào tạo.

Tham khảo học phí trường đại học Giao Thông Vận Tải năm 2021

Học phí chương trình đại trà

STT Tên ngành Mã ngành Đơn giá / Tín chỉ
1 Quản trị kinh doanh 7340101 354000
2 Kế toán 7340301 354000
3 Kinh tế 7310101 354000
4 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 354000
5 Khai thác vận tải 7840101 354000
6 Kinh tế vận tải 7840104 354000
7 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 354000
8 Tài chính – Ngân hàng 7340201 354000
9 Kinh tế xây dựng 7580301 354000
10 Quản lý xây dựng 7580302 354000
11 Toán ứng dụng 7460112 354000
12 Công nghệ thông tin 7480201 354000
13 Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510104 354000
14 Kỹ thuật môi trường 7520320 354000
15 Kỹ thuật cơ khí 7520103 354000
16 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 354000
17 Kỹ thuật nhiệt 7520115 354000
18 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 354000
19 Kỹ thuật ô tô 7520130 354000
20 Kỹ thuật điện 7520201 354000
21 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 354000
22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 354000
23 Kỹ thuật xây dựng 7580201 354000
24 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 354000
25 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 354000

Học phí chương trình chất lượng cao

STT Tên ngành Mã ngành Đơn giá / Tín chỉ
1 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Việt – Anh; Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) 7580205 QT 770000
2 Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) 7480201 QT 770000
3 Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) 7520103 QT 770000
4 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) 7580201 QT-01 770000
5 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) 7580201 QT-02 770000
6 Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) 7580301 QT 770000
7 Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) 7340301 QT 770000
8 Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh) 7340101 QT 770000

Học phí chương trình quốc tế

Các khoản thu học phí của trường thực hiện theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP về cơ chế thu, quản lý học phí đối với các cơ sở giáo dục quốc dân.

Tham khảo học phí trường đại học Giao Thông Vận Tải năm 2020

  • Chương trình đại học: 330.000VND/ tín chỉ
  • Chương trình cao đẳng: 265.000 VND/tín chỉ
  • Chương trình liên thông đại học: 495.000 VND/tín chỉ
  • Chương trình đại học chính quy chất lượng cao: 700.000 VND/tín chỉ

Học phí chương trình đại trà

STT Tên ngành Mã ngành Đơn giá / Tín chỉ
1 Quản trị kinh doanh 7340101 330000
2 Kế toán 7340301 330000
3 Kinh tế 7310101 330000
4 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 330000
5 Khai thác vận tải 7840101 330000
6 Kinh tế vận tải 7840104 330000
7 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 330000
8 Tài chính – Ngân hàng 7340201 330000
9 Kinh tế xây dựng 7580301 330000
10 Quản lý xây dựng 7580302 330000
11 Toán ứng dụng 7460112 330000
12 Công nghệ thông tin 7480201 330000
13 Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510104 330000
14 Kỹ thuật môi trường 7520320 330000
15 Kỹ thuật cơ khí 7520103 330000
16 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 330000
17 Kỹ thuật nhiệt 7520115 330000
18 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 330000
19 Kỹ thuật ô tô 7520130 330000
20 Kỹ thuật điện 7520201 330000
21 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 330000
22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 330000
23 Kỹ thuật xây dựng 7580201 330000
24 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 330000
25 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 330000

Học phí chương trình chất lượng cao

STT Tên ngành Mã ngành Tín chỉ
1 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Việt – Anh; Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) 7580205 QT 700000
2 Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) 7480201 QT 700000
3 Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) 7520103 QT 700000
4 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) 7580201 QT-01 700000
5 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) 7580201 QT-02 700000
6 Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) 7580301 QT 700000
7 Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) 7340301 QT 700000
8 Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh) 7340101 QT 700000

Học phí chương trình quốc tế

Không tìm thấy tài liệu

Các chương trình hỗ trợ học phí của trường ĐH Giao Thông Vận Tải

Không tìm thấy tài liệu

Các chương trình hỗ trợ học phí cho sinh viên

Điều kiện được hỗ trợ học phí trường A

The post Học phí của trường đại học Giao Thông Vận Tải Các Năm appeared first on lambangnhanh.com.

Via lambangnhanh.com https://ift.tt/EGyowP6

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Khắc Dấu Giả – Làm Con Dấu Giả Chất Lượng Bao Sử Dụng 2024

Làm Bằng Trung Cấp Chất Lượng, Giá Rẻ Tại Làm Bằng Nhanh

Cách Tính GPA Đại Học Chuẩn Xác Và Chi Tiết 2024