Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 2023

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp 2023 đã được công bố với các phương thức xét điểm thi THPT, xét học bạ và xét kết quả thi ĐGNL/ĐGTD. Hãy cùng đọc bài viết dưới đẩy để biết mình có trúng tuyển không nhé!

Tổng quan về trường đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp

Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 2023
Tổng quan về trường đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
  • Tên trường: Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội)
  • Tên tiếng Anh: University of Economic and Technical Industries (UNETI)
  • Mã trường: DKK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Cao đẳng
  • Địa chỉ:
    • Địa chỉ 1: Số 456 Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
    • Địa chỉ 2: Số 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội
  • SĐT: 048.621.504
  • Email: uneti@vnn.vn
  • Website: http://uneti.edu.vn/, https://ift.tt/pEbAxoX
  • Facebook: https://ift.tt/yBKvZV6

Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp ra đời dựa trên Quyết định số 1206/QĐ-TTg ngày 11 tháng 9 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ, xuất phát từ việc nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp I, một tổ chức tiền thân của nó, được thành lập vào năm 1956 với tên gọi là Trường Trung cấp Kỹ thuật III.

Trải qua hơn nửa thế kỷ tồn tại và phát triển, Nhà trường đã ghi điểm với sự đoàn kết và nỗ lực không ngừng của lãnh đạo, cán bộ, giáo viên, nhân viên công nhân, viên chức và sinh viên. Tập thể này đã không ngừng tìm kiếm tri thức và thúc đẩy sáng tạo, vượt qua mọi khó khăn và thách thức, để đạt được nhiều thành tựu ấn tượng trong lĩnh vực đào tạo và phát triển nguồn nhân lực cho đất nước.

Các thông tin về tuyển sinh của đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp năm 2023

Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 2023
Trường tuyển sinh tất cả các bạn đã hoàn thành THPT trên cả nước

Thời gian xét tuyển

Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Thông báo của Đại học Bách khoa Hà Nội.

Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh tất cả các bạn đã hoàn thành trung học phổ thông hoặc tương đương trên cả nước.

Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức
  • Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết quả học bạ THPT
  • Phương thức 5: Các phương thức khác

Chính sách ưu tiên

Các thí sinh trúng tuyển sẽ được hưởng các ưu đãi và chính sách khuyến khích học tập theo quy định hiện hành.

  • Các bạn có thể tự do lựa chọn địa điểm học tập tại Hà Nội hoặc Nam Định, tùy theo sở thích cá nhân.
  • Để ưu tiên giúp đỡ thí sinh, Nhà trường sẽ áp dụng điểm xét tuyển thấp hơn và cung cấp 500 chỗ ở ký túc xá miễn phí, cùng với việc giảm học phí cho các ngành đặc thù trong năm học 2023 – 2024 đối với các thí sinh trúng tuyển và nhập học tại cơ sở Nam Định.
  • Học bổng khuyến khích tài năng và Học bổng hỗ trợ học tập

Điểm chuẩn đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 2023

Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023, với mức điểm từ 17.5 đến 24 điểm. Chi tiết về điểm chuẩn của từng ngành dựa trên theo từng phương thức xét tuyển có thể tìm thấy ở phần dưới.

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201DKK Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D14 23 Cơ sở Hà Nội
2 7340101DKK Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 23.3 Cơ sở Hà Nội
3 7340115DKK Marketing A00; A01; C01; D01 23.7 Cơ sở Hà Nội
4 7340121DKK Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 24 Cơ sở Hà Nội
5 7340201DKK Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 23 Cơ sở Hà Nội
6 7340204DKK Bảo hiểm A00; A01; C01; D01 21 Cơ sở Hà Nội
7 7340301DKK Kế toán A00; A01; C01; D01 22.5 Cơ sở Hà Nội
8 7340302DKK Kiểm toán A00; A01; C01; D01 22.5 Cơ sở Hà Nội
9 7460108DKK Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 22 Cơ sở Hà Nội
10 7480102DKK Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01 22.2 Cơ sở Hà Nội
11 7480108DKK Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D01 22.5 Cơ sở Hà Nội
12 7480201DKK Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 24 Cơ sở Hà Nội
13 7510201DKK Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 22 Cơ sở Hà Nội
14 7510203DKK Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 22.5 Cơ sở Hà Nội
15 7510205DKK Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01 23 Cơ sở Hà Nội
16 7510301DKK Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 22.2 Cơ sở Hà Nội
17 7510302DKK Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01; D01 22.2 Cơ sở Hà Nội
18 7510303DKK CNKT điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 23.3 Cơ sở Hà Nội
19 7510605DKK Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 23.3 Cơ sở Hà Nội
20 7540204DKK Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 20 Cơ sở Hà Nội
21 7540202DKK Công nghệ sợi, dệt A00; A01; C01; D01 19 Cơ sở Hà Nội
22 7540101DKK Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 20 Cơ sở Hà Nội
23 7810103DKK Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 23 Cơ sở Hà Nội
24 7810201DKK Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 23.3 Cơ sở Hà Nội
25 7220201DKD Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D14 19 Cơ sở Nam Định
26 7340101DKD Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở Nam Định
27 7340115DKD Marketing A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở Nam Định
28 7340121DKD Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở Nam Định
29 7340201DKD Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở Nam Định
30 7340204DKD Bảo hiểm A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở Nam Định
31 7340301DKD Kế toán A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở Nam Định
32 7460108DKD Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở Nam Định
33 7480102DKD Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở Nam Định
34 7480108DKD Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở Nam Định
35 7480201DKD Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 19 Cơ sở Nam Định
36 7510201DKD Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở Nam Định
37 7510203DKD Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 19 Cơ sở Nam Định
38 7510205DKD Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở Nam Định
39 7510301DKD Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở Nam Định
40 7510302DKD Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở Nam Định
41 7510303DKD CNKT điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở Nam Định
42 7510605DKD Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở Nam Định
43 7540204DKD Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở Nam Định
44 7540202DKD Công nghệ sợi, dệt A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở Nam Định
45 7540101DKD Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 17.5 Cơ sở Nam Định
46 7810103DKD Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 17.5 Cơ sở Nam Định

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201DKK Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D14 25.5 Cơ sở Hà Nội
2 7340101DKK Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 25.5 Cơ sở Hà Nội
3 7340115DKK Marketing A00; A01; C01; D01 26 Cơ sở Hà Nội
4 7340121DKK Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 26 Cơ sở Hà Nội
5 7340201DKK Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 25.5 Cơ sở Hà Nội
6 7340204DKK Bảo hiểm A00; A01; C01; D01 23.5 Cơ sở Hà Nội
7 7340301DKK Kế toán A00; A01; C01; D01 25 Cơ sở Hà Nội
8 7340302DKK Kiểm toán A00; A01; C01; D01 25 Cơ sở Hà Nội
9 7460108DKK Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 24.5 Cơ sở Hà Nội
10 7480102DKK Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01 24.5 Cơ sở Hà Nội
11 7480108DKK Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D01 24.5 Cơ sở Hà Nội
12 7480201DKK Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 26 Cơ sở Hà Nội
13 7510201DKK Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 24.5 Cơ sở Hà Nội
14 7510203DKK Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 25 Cơ sở Hà Nội
15 7510205DKK Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01 25.5 Cơ sở Hà Nội
16 7510301DKK Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 24.5 Cơ sở Hà Nội
17 7510302DKK Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01; D01 24.5 Cơ sở Hà Nội
18 7510303DKK CNKT điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 25.5 Cơ sở Hà Nội
19 7510605DKK Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 25.5 Cơ sở Hà Nội
20 7540204DKK Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 22.5 Cơ sở Hà Nội
21 7540202DKK Công nghệ sợi, dệt A00; A01; C01; D01 21 Cơ sở Hà Nội
22 7540101DKK Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 22.5 Cơ sở Hà Nội
23 7810103DKK Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 25.5 Cơ sở Hà Nội
24 7810201DKK Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 25.5 Cơ sở Hà Nội
25 7220201DKD Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D14 21 Cơ sở Nam Định
26 7340101DKD Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 20.5 Cơ sở Nam Định
27 7340115DKD Marketing A00; A01; C01; D01 20.5 Cơ sở Nam Định
28 7340121DKD Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 20.5 Cơ sở Nam Định
29 7340201DKD Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở Nam Định
30 7340204DKD Bảo hiểm A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở Nam Định
31 7340301DKD Kế toán A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở Nam Định
32 7460108DKD Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở Nam Định
33 7480102DKD Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở Nam Định
34 7480108DKD Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở Nam Định
35 7480201DKD Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 21 Cơ sở Nam Định
36 7510201DKD Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở Nam Định
37 7510203DKD Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 21 Cơ sở Nam Định
38 7510205DKD Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01 20.5 Cơ sở Nam Định
39 7510301DKD Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở Nam Định
40 7510302DKD Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01; D01 20.5 Cơ sở Nam Định
41 7510303DKD CNKT điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 20.5 Cơ sở Nam Định
42 7510605DKD Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 20.5 Cơ sở Nam Định
43 7540204DKD Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở Nam Định
44 7540202DKD Công nghệ sợi, dệt A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở Nam Định
45 7540101DKD Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 19.5 Cơ sở Nam Định
46 7810103DKD Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 19.5 Cơ sở Nam Định

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201DKK Ngôn ngữ Anh 16.5 Cơ sở Hà Nội
2 7340101DKK Quản trị kinh doanh 17 Cơ sở Hà Nội
3 7340115DKK Marketing 17 Cơ sở Hà Nội
4 7340121DKK Kinh doanh thương mại 17 Cơ sở Hà Nội
5 7340201DKK Tài chính – Ngân hàng 16.5 Cơ sở Hà Nội
6 7340204DKK Bảo hiểm 16.5 Cơ sở Hà Nội
7 7340301DKK Kế toán 16.5 Cơ sở Hà Nội
8 7340302DKK Kiểm toán 16.5 Cơ sở Hà Nội
9 7460108DKK Khoa học dữ liệu 16.5 Cơ sở Hà Nội
10 7480102DKK Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 16.5 Cơ sở Hà Nội
11 7480108DKK Công nghệ kỹ thuật máy tính 16.5 Cơ sở Hà Nội
12 7480201DKK Công nghệ thông tin 17 Cơ sở Hà Nội
13 7510201DKK Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16.5 Cơ sở Hà Nội
14 7510203DKK Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 16.5 Cơ sở Hà Nội
15 7510205DKK Công nghệ kỹ thuật Ô tô 16.5 Cơ sở Hà Nội
16 7510301DKK Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16.5 Cơ sở Hà Nội
17 7510302DKK Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 16.5 Cơ sở Hà Nội
18 7510303DKK CNKT điều khiển và tự động hóa 17 Cơ sở Hà Nội
19 7510605DKK Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 17 Cơ sở Hà Nội
20 7540204DKK Công nghệ dệt, may 16.5 Cơ sở Hà Nội
21 7540202DKK Công nghệ sợi, dệt 16.5 Cơ sở Hà Nội
22 7540101DKK Công nghệ thực phẩm 16.5 Cơ sở Hà Nội
23 7810103DKK Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16.5 Cơ sở Hà Nội
24 7810201DKK Quản trị khách sạn 16.5 Cơ sở Hà Nội
25 7220201DKD Ngôn ngữ Anh 16 Cơ sở Nam Định
26 7340101DKD Quản trị kinh doanh 16.5 Cơ sở Nam Định
27 7340115DKD Marketing 16.5 Cơ sở Nam Định
28 7340121DKD Kinh doanh thương mại 16.5 Cơ sở Nam Định
29 7340201DKD Tài chính – Ngân hàng 16 Cơ sở Nam Định
30 7340204DKD Bảo hiểm 16 Cơ sở Nam Định
31 7340301DKD Kế toán 16 Cơ sở Nam Định
32 7460108DKD Khoa học dữ liệu 16 Cơ sở Nam Định
33 7480102DKD Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 16 Cơ sở Nam Định
34 7480108DKD Công nghệ kỹ thuật máy tính 16 Cơ sở Nam Định
35 7480201DKD Công nghệ thông tin 16.5 Cơ sở Nam Định
36 7510201DKD Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16 Cơ sở Nam Định
37 7510203DKD Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 16.5 Cơ sở Nam Định
38 7510205DKD Công nghệ kỹ thuật Ô tô 16.5 Cơ sở Nam Định
39 7510301DKD Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16 Cơ sở Nam Định
40 7510302DKD Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 16.5 Cơ sở Nam Định
41 7510303DKD CNKT điều khiển và tự động hóa 16.5 Cơ sở Nam Định
42 7510605DKD Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 16.5 Cơ sở Nam Định
43 7540204DKD Công nghệ dệt, may 16 Cơ sở Nam Định
44 7540202DKD Công nghệ sợi, dệt 16 Cơ sở Nam Định
45 7540101DKD Công nghệ thực phẩm 16 Cơ sở Nam Định
46 7810103DKD Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16 Cơ sở Nam Định

 

Via Làm Bằng Nhanh https://ift.tt/JChU3pn

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Làm Chứng Chỉ Dạy Anh Văn Thiếu Nhi Trên Toàn Quốc

Khắc Dấu Giả – Làm Con Dấu Giả Chất Lượng Bao Sử Dụng 2024

Dịch vụ làm giấy tờ giả phôi thật uy tín và chất lượng ở đâu?