Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội

Tra cứu điểm chuẩn đại học Mở Hà Nội trong 3 năm gần nhất: 2020, 2021, 2022 được thống kê đầy đủ và chi tiết.

Trường đại học Mở tại Hà Nội là một trong những ngôi trường đào tạo đa dạng các ngành và được nhiều bạn sinh viên theo đuổi tương lai của mình. Vậy cụ thể điểm chuẩn của trường này trong những năm gần đầy ra sao? Bạn cùng tìm hiểu chi tiết trong bài viết cụ thể dưới đây.

Cách tính điểm xét tuyển cụ thể vào trường đại học Mở Hà Nội

  • Các ngành / chuyên ngành gồm 3 môn văn hóa được tính hệ số 1: Tổng Điểm xét tuyển = (Môn 1) + (Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm ưu tiên (nếu có)]
  • Các ngành / chuyên ngành có 1 môn tính hệ số 2: Tổng điểm xét tuyển = (Môn 1) + (Môn 2) + (Môn 3 x 2 + [Điểm ưu tiên (nếu có) x 4/3)
  • Các chuyên ngành có 2 môn tính hệ số 2: Tổng điểm xét tuyển = (Môn 1) + (Môn 2×2) + (Môn 3 x 2) + [Điểm ưu tiên (nếu có) x 5/3

Tổng điểm xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân và sẽ được phần mềm máy tính tự động quy đổi thành thang điểm 30 hoặc thang điểm 40 theo yêu cầu của Sở Giáo dục và Đào tạo. Trường xét tuyển bình đẳng dựa trên kết quả thi, không phân biệt ưu tiên nguyện vọng. Nếu ở mức điểm trúng tuyển, có nhiều thí sinh bằng điểm nhau thì trường chọn thí sinh có điểm cao nhất trong môn thi đầu tiên, ngoài tiêu chí cũng do Bộ GD-ĐT quy định.

>> Xem thêm các thông tin liên quan tại đây nhé , có lẽ bạn sẽ cần đấy  :

Điểm Chuẩn Đại Học Bách khoa TP HCM Các Năm 2022-2021-2020

Điểm Chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM Các Năm 2022-2021-2020

Điểm chuẩn đại học Mở Hà Nội 2022

STT Mã ngành  Tên ngành  Tổ hợp môn  Điểm chuẩn  Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa)  H00; H01; H06  17 Hình họa (H00; H01; H06): 5.5; TTNV 3
2 7340301 Kế toán  A00; A01; D01  20 Toán (A00; A01; D01): 8.2: TTNV 4
3 7340201 Tài chính – ngân hàng  A00; A01; D01  20 Toán (A00; A01; D01): 8: TTNV 5
4 7340101 Quản trị kinh doanh  A00; A01; D01  20 Toán (A00), Tiếng Anh (A01; D01): 8; TTNV 4
5 7340122 Thương mại điện tử  A00; A01; D01  21 Toán (A00), Tiếng Anh (A01; D01): 8.2; TTNV 4
6 7380101 Luật  A00; A01; D01; C00  21  
7 7380107 Luật kinh tế  A00; A01; D01; C00  21  
8 7380108 Luật quốc tế  A00; A01; D01; C00  21  
9 7380101 Luật  A00; A01; D01;  20 Toán (A00; A01; D01), Văn (C00): 7.4; TTNV 4
10 7380107 Luật kinh tế  A00; A01; D01;  20 Toán (A00; A01; D01), Văn (C00): 7; TTNV 6
11 7380108 Luật quốc tế  A00; A01; D01;  20  
12 7420201 Công nghệ sinh học  B00; A00; D07  16  
13 7540101 Công nghệ thực phẩm  B00; A00; D07  16  
14 7480201 Công nghệ thông tin  A00; A01; D01  20 Toán (A00;A01;D01): 9; TTNV 6
15 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông  A00; A01; C01; D01  18 Toán (A00;A01;D01;C01): 6.2; TTNV 2
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa  A00; A01; C01; D01  18 Toán (A00;A01;D01;C01): 4.8; TTNV 1
17 7580101 Kiến trúc  V00; V01; V02  16  
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01  20 Tiếng Anh (D01): 5.8, TTNV 1
19 7810201 Quản trị khách sạn D01  20  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh  D01  20 Tiếng Anh (D01): 7.2, TTNV 1
21 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc  D01; D04  20 Tiếng Anh (D01), Tiếng Trung (D04): 7.2, TTNV 1

Điểm chuẩn đại học Mở Hà Nội 2021

STT Mã ngành  Tên ngành  Tổ hợp môn  Điểm chuẩn  Ghi chú
1 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa  A00; A01; C01; D01  21.45 Toán: 7,2 điểm; TTNV: 1
2 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông  A00; A01; C01; D01  21.65 Toán: 6,2 điểm; TTNV: 2
3 7480201 Công nghệ thông tin  A00; A01; D01  24.85 Toán: 8,4 điểm; TTNV: 6
4 7540101 Công nghệ thực phẩm  B00; A00; D07  16  
5 7420201 Công nghệ sinh học  B00; A00; D07  16  
6 7380108 Luật quốc tế (THXT C00)  C00 24.75 Văn: 6.25 điểm; TTNV: 5
7 7380107 Luật kinh tế (THXT C00)  C00 26 Văn: 8 điểm; TTNV: 3
8 7380101 Luật (THXT C00)  C00 25.25 Văn: 7,25 điểm; TTNV: 4
9 7380108 Luật quốc tế  A00; A01; D01  23.9 Toán: 7,6 điểm; TTNV: 4
10 7380107 Luật kinh tế  A00; A01; D01  24.45 Toán: 8,2 điểm; TTNV: 3
11 7380101 Luật A00; A01; D01  23.9 Toán: 8,4 điểm; TTNV: 7
12 7340122 Thương mại điện tử  A00; A01; D01  25.85 Toán: 9,2 điểm; TTNV: 4
13 7340101 Quản trị kinh doanh  A00; A01; D01  25.15 Toán: 8,4 điểm; TTNV: 2
14 7340201 Tài chính – ngân hàng  A00; A01; D01  24.7 Toán: 8,2 điểm; TTNV: 5
15 7340301 Kế toán  A00; A01; D01  24.9 Toán: 8,2 điểm; TTNV: 4
16 7210402 Thiết kế công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa) H00; H01; H06  20.46 Hình họa: 8,0 điểm; TTNV: 1
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  D01  32.61  
18 7810201 Quản trị khách sạn  D01  33.18 Tiếng Anh: 8,6 điểm; TTNV: 3
19 7220201 Ngôn ngữ Anh  D01  34.27 Tiếng Anh: 9 điểm; TTNV: 1
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc  D01; D04  34.87 Tiếng Anh: 9,6 điểm; TTNV: 6

Điểm chuẩn đại học Mở Hà Nội 2020

STT Mã ngành  Tên ngành  Tổ hợp môn  Điểm chuẩn  Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa)  H00; H01; H06  19.3 Hình họa (H00; H01; H06): 5.5; TTNV 3
2 7340301 Kế toán  A00; A01; D01  23.2 Toán (A00; A01; D01): 8.2: TTNV 4
3 7340201 Tài chính – ngân hàng  A00; A01; D01  22.6 Toán (A00; A01; D01): 8: TTNV 5
4 7340101 Quản trị kinh doanh  A00; A01; D01  23.25 Toán (A00), Tiếng Anh (A01; D01): 8; TTNV 4
5 7340122 Thương mại điện tử  A00; A01; D01  24.2 Toán (A00), Tiếng Anh (A01; D01): 8.2; TTNV 4
6 7380101 Luật  A00; A01; D01; C00  21.8 Toán (A00; A01; D01), Văn (C00): 7.4; TTNV 4
7 7380107 Luật kinh tế  A00; A01; D01; C00  23 Toán (A00; A01; D01), Văn (C00): 7; TTNV 6
8 7380108 Luật quốc tế  A00; A01; D01; C00  20.5  
9 7420201 Công nghệ sinh học  B00; A00; D07  15  
10 7540101 Công nghệ thực phẩm  B00; A00; D07  15  
11 7480201 Công nghệ thông tin  A00; A01; D01  23 Toán (A00;A01;D01): 9; TTNV 6
12 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông  A00; A01; C01; D01  17.15 Toán (A00;A01;D01;C01): 6.2; TTNV 2
13 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa  A00; A01; C01; D01  17.05 Toán (A00;A01;D01;C01): 4.8; TTNV 1
14 7580101 Kiến trúc  V00; V01; V02  20  
15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01  30.07 Tiếng Anh (D01): 5.8, TTNV 1
16 7220201 Ngôn ngữ Anh  D01  30.33 Tiếng Anh (D01): 7.2, TTNV 1
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc  D01; D04  31.12 Tiếng Anh (D01), Tiếng Trung (D04): 7.2, TTNV 1

>> Xem thêm các thông tin cần thiết tại đây , có lẽ bạn sẽ cần đấy :

Điểm Chuẩn Đại học Hồng Bàng Các Năm 2022-2021-2020

Điểm Chuẩn Đại Học Luật TP HCM Các Năm 2022-2021-2020

Kết luận:

Qua những thông tin chia sẻ đầy đủ và chính xác ở trên, bạn hoàn toàn nắm rõ về điểm chuẩn trường đại học Mở trong 3 năm liền: 2022, 2021, và 2020. Từ những năm này, bạn đã xác định được điểm chuẩn trong thời điểm hiện tại của trường này đưa ra. Đồng thời, bạn sẽ có dự tính mới để lựa chọn con đường học vấn của mình.

Via Làm Bằng Nhanh https://ift.tt/LJ4u1p6

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Làm Chứng Chỉ Dạy Anh Văn Thiếu Nhi Trên Toàn Quốc

Khắc Dấu Giả – Làm Con Dấu Giả Chất Lượng Bao Sử Dụng 2024

Dịch vụ làm giấy tờ giả phôi thật uy tín và chất lượng ở đâu?