Công Bố Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ Năm 2021

Điểm chuẩn đại học Cần Thơ năm 2021 là thông tin quan trọng mà các thí sinh miền Tây Nam Bộ dành nhiều sự quan tâm. Chính vì thế, chúng tôi sẽ luôn cập nhật các thông tin chính xác nhất gửi đến các bạn. Sau đây là bài viết về bảng điểm chuẩn cụ thể của trường, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu nhé!

Giới thiệu sơ bộ Đại học Cần Thơ

ĐH Cần Thơ là một trong những trường Đh lớn ở Miền Tây Nam Bộ. Trường được thành lập năm 1966, hiện nay trường có tổng diện tích hơn 1.100 ha, bao gồm 8 khoa, 5 viện và 24 trung tâm đào tạo. Trường có 1 cơ sở chính tại Tp.Cần Thơ, và có nhiều chi nhánh cơ sở vật chất khác toạ lạc tại Hoà An, khu Măng Đen và khu Vĩnh Châu.

Qua nhiều năm hoạt động, trường không ngừng nâng cao chất lượng đào tạo, cơ sở vật chất, đội ngũ giảng viên nhiệt huyết, không ngừng phát triên để trở thành đại học hàng đầu của Việt Nam và Đông Nam Á.

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2021

Năm 2021, Đại học Cần Thơ vẫn là một trong những trường đại học hàng đầu tại khu vực miền Tây Nam Bộ và được nhiều thí sinh quan tâm trong kỳ thi tuyển sinh đại học. Vì thế, Điểm chuẩn của trường Đh này trong năm nay vẫn còn là điểm nóng mà các thí sinh ở các Tỉnh đang mong đợi.

Sau đây, các bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về điểm chuẩn, các chuyên ngành và các phương thức tuyển sinh để có thể chuẩn bị đầy đủ hành trang khi ứng tuyển vào ngôi trường này.

Trong năm nay, trường Đh Cần Thơ tuyển sinh với chỉ tiêu 6.860 chỉ tiêu. Trong đó, có 860 chỉ tiêu được đào tạo sư phạm theo 6 phương thức bao gồm:

  • Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
  • Xét tuyển theo điểm kỳ thi tốt nghiệp năm 2021
  • Xét tuyển điểm học bạ THPT
  • Xét tuyển vào ngành sư phạm theo điểm học bạ THPT
  • Tuyển chọn vào ngành tiên tiến, chất lượng cao
  • Xét tuyển thẳng vào học bồi dưỡng kiến thức

Và bảng điểm chuẩn đại học năm 2021 cụ thể như sau:

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Học bạ Điểm thi THPT
Công nghệ sinh học (CTTT) 7420201T 21 19,5
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 7620301T 19,5 15
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 7510401C 19,5 16,75
Công nghệ thực phẩm (CLC) 7540101C 24,25 20,75
Kỹ thuật xây dựng (CLC) 7580201C 22 20,75
Kỹ thuật điện (CLC) 7520201C 19,5 19,5
Công nghệ thông tin (CLC) 7480201C 25,75 24
Tài chính-Ngân hàng (CLC) 7340201C 26,25 24,5
Kinh doanh quốc tế (CLC) 7340120C 27 25
Ngôn ngữ Anh (CLC) 7220201C 26,25 25

Chương trình đào tạo đại trà

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Học bạ Điểm thi THPT
Giáo dục Tiểu học 7140202 27,75 24,50
Giáo dục Công dân 7140204 25,25 25,00
Giáo dục Thể chất 7140206 25,75 24,25
Sư phạm Toán học 7140209 29,25 25,50
Sư phạm Tin học 7140210 24,00 23,00
Sư phạm Vật lý 7140211 27,75 24,50
Sư phạm Hóa học 7140212 29,00 25,75
Sư phạm Sinh học 7140213 25,00 23,75
Sư phạm Ngữ văn 7140217 27,75 26,00
Sư phạm Lịch sử 7140218 26,00 25,00
Sư phạm Địa lý 7140219 26,00 24,75
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 28,00 26,50
Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 24,25 21,75
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 26,00 24,00
Kỹ thuật vật liệu 7520309 20,75 21,75
Quản lý công nghiệp 7510601 26,75 24,75
Kỹ thuật cơ khí 7520103 26,75 24,50
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 25,50 24,25
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 26,00 24,25
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 23,50 23,00
Kỹ thuật điện 7520201 25,25 23,75
Kỹ thuật xây dựng 7580201 25,25 23,50
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 19,50 18,00
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 21,25 22,25
Khoa học máy tính 7480101 27,00 25,00
Kỹ thuật máy tính 7480106 24,50 23,75
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 25,25 24,00
Kỹ thuật phần mềm 7480103 27,50 25,25
Hệ thống thông tin 7480104 25,75 24,25
Công nghệ thông tin 7480201 28,50 25,75
Công nghệ thông tin 7480201H 24,25 23,50
Kế toán 7340301 28,50 25,50
Kiểm toán 7340302 27,50 25,25
Tài chính – Ngân hàng 7340201 28,75 25,75
Quản trị kinh doanh 7340101 28,75 25,75
Quản trị kinh doanh 7340101H 26,25 26,75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 28,00 24,50
Marketing 7340115 29,00 25,00
Kinh doanh thương mại 7340121 28,25 25,75
Kinh doanh quốc tế 7340120 29,00 26,50
Kinh doanh nông nghiệp 7620114H 19,50 18,25
Kinh tế 7310101 28,25 25,50
Kinh tế nông nghiệp 7620115 26,00 24,50
Kinh tế nông nghiệp 7620115H 22,00 22,25
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 24,50 24,00
Luật 7380101 27,25 25,50
Luật 7380101H 27,75 24,50
Công nghệ thực phẩm 7540101 28,00 25,00
Công nghệ chế biến thủy sản 7540105 24,25 23,50
Công nghệ sau thu hoạch 7540104 19,50 22,00
Chăn nuôi 7620105 20,00 21,00
Thú y 7640101 27,75 24,50
Khoa học cây trồng 7620110 19,50 19,25
Nông học 7620109 21,75 19,50
Bảo vệ thực vật 7620112 23,00 21,75
Khoa học môi trường 7440301 19,50 19,25
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 23,00 23,00
Kỹ thuật môi trường 7520320 19,50 19,00
Quản lý đất đai 7850103 25,25 23,00
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 7620113 19,50 15,00
Khoa học đất 7620103 19,50 15,50
Nuôi trồng thủy sản 7620301 22,50 22,25
Bệnh học thủy sản 7620302 19,50 20,25
Quản lý thủy sản 7620305 19,50 21,50
Toán ứng dụng 7460112 22,00 22,75
Vật lý kỹ thuật 7520401 19,50 18,25
Hóa học 7440112 21,50 23,25
Hóa dược 7720203 28,00 25.25
Sinh học 7420101 19,50 19,00
Sinh học ứng dụng 7420203 19,50 19,00
Công nghệ sinh học 7420201 25,75 24,50
Văn học 7229030 25,75 24,75
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) 7310630 27,25 25,50
Việt nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) 7310630H 24,75 24,25
Ngôn ngữ Anh 7220201 27,75 26,50
Ngôn ngữ Anh 7220201H 26,00 25,25
Ngôn ngữ pháp 7220203 24,00 23,50
Thông tin – thư viện 7320201 21,50 22,75
Triết học 7229001 24,00 24,25
Chính trị học 7310201 26,00 25,50
Xã hội học 7310301 26,25 25,75

Cách nộp hồ sơ tuyển sinh Đại học Cần Thơ sau khi trúng tuyển

Tại địa chỉ: nhà học B1, Trường Đại học Cần Thơ- Khu 2, đường 3/2, phường Xuân Khánh, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ.

Liên hệ tư vấn tuyển sinh

Phòng Đào tạo – Trường Đại học Cần Thơ

– Địa chỉ: Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

– Điện thoại: 0292. 3872 728

– Email: tuyensinh@ctu.edu.vn 

– Mobile/Zalo/Viber: 0886889922

– Kênh tư vấn: https://ift.tt/gHNPnrw

Học phí đại học Cần Thơ năm 2021

Các ngành đào tạo đại trà (Trúng tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 4)

–  Lộ trình tăng học phí dự kiến (theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP):

Năm học Nhóm 1 Nhóm 2
2021-2022 1.080.000 đồng/sinh viên/tháng 1.290.000 đồng/sinh viên/tháng

– Học phí bình quân cho năm học 2021-2022:

+ Mỗi năm học bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ và tính theo số tín chỉ do sinh viên đăng ký học. 

Mã ngành tuyển sinh TÊN NGÀNH

Tên chuyên ngành (nếu có)

Học phí bình quân năm học 2021-2022
7140202 Giáo dục tiểu học (*) 9,8 triệu đồng

Sinh viên được Nhà nước hỗ trợ tiền đóng học phí và sinh hoạt phí theo Nghị định số 116/2020/NĐ-CP 

(Xem chi tiết Nghị định)

7140204 Giáo dục công dân (*)
7140206 Giáo dục thể chất (*)
7140209 Sư phạm toán học (*)
7140210 Sư phạm tin học (*)
7140211 Sư phạm vật lý (*)
7140212 Sư phạm hóa học (*)
7140213 Sư phạm sinh học (*)
7140217 Sư phạm ngữ văn (*)
7140218 Sư phạm lịch sử (*)
7140219 Sư phạm địa lý (*)
7140231 Sư phạm tiếng Anh (*)
7140233 Sư phạm tiếng Pháp (*)
7220201 Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:

– Ngôn ngữ Anh;

– Phiên dịch, biên dịch tiếng Anh.

9,8 triệu đồng
7220201H Ngôn ngữ Anh – khu Hòa An 9,8 triệu đồng
7220203 Ngôn ngữ Pháp 9,8 triệu đồng
7229001 Triết học 9,8 triệu đồng
7310201 Chính trị học 9,8 triệu đồng
7320201 Thông tin – thư viện 9,8 triệu đồng
7310301 Xã hội học 9,8 triệu đồng
7229030 Văn học 9,8 triệu đồng
7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) 11,7 triệu đồng
7310630H Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – khu Hòa An 11,7 triệu đồng
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 9,8 triệu đồng
7340101 Quản trị kinh doanh 9,8 triệu đồng
7340101H Quản trị kinh doanh – khu Hòa An 9,8 triệu đồng
7340115 Marketing 9,8 triệu đồng
7340120 Kinh doanh quốc tế 9,8 triệu đồng
7340121 Kinh doanh thương mại 9,8 triệu đồng
7340201 Tài chính – ngân hàng 9,8 triệu đồng
7340301 Kế toán 9,8 triệu đồng
7340302 Kiểm toán 9,8 triệu đồng
7620115 Kinh tế nông nghiệp 9,8 triệu đồng
7620115H Kinh tế nông nghiệp – khu Hòa An 9,8 triệu đồng
7620114H Kinh doanh nông nghiệp – khu Hòa An 9,8 triệu đồng
7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 9,8 triệu đồng
7310101 Kinh tế 9,8 triệu đồng
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 11,7 triệu đồng
7850103 Quản lý đất đai 11,7 triệu đồng
7380101 Luật, có 3 chuyên ngành:

– Luật thương mại;

– Luật tư pháp;

– Luật hành chính.

9,8 triệu đồng
7380101H Luật (Luật hành chính) – khu Hòa An 9,8 triệu đồng
7420101 Sinh học 11,7 triệu đồng
7420201 Công nghệ sinh học 11,7 triệu đồng
7420203 Sinh học ứng dụng 9,8 triệu đồng
7440112 Hóa học 11,7 triệu đồng
7720203 Hóa dược 11,7 triệu đồng
7440301 Khoa học môi trường 11,7 triệu đồng
7520320 Kỹ thuật môi trường 11,7 triệu đồng
7460112 Toán ứng dụng 11,7 triệu đồng
7520401 Vật lý kỹ thuật 11,7 triệu đồng
7480101 Khoa học máy tính 11,7 triệu đồng
7480106 Kỹ thuật máy tính 11,7 triệu đồng
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 11,7 triệu đồng
7480103 Kỹ thuật phần mềm 11,7 triệu đồng
7480104 Hệ thống thông tin 11,7 triệu đồng
7480201 Công nghệ thông tin, có 2 chuyên ngành:

– Công nghệ thông tin;

 Tin học ứng dụng.

11,7 triệu đồng
7480201H Công nghệ thông tin – khu Hòa An 11,7 triệu đồng
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 11,7 triệu đồng
7520309 Kỹ thuật vật liệu 11,7 triệu đồng
7540101 Công nghệ thực phẩm 11,7 triệu đồng
7540104 Công nghệ sau thu hoạch 11,7 triệu đồng
7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 11,7 triệu đồng
7510601 Quản lý công nghiệp 9,8 triệu đồng
7520103 Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành:

– Cơ khí chế tạo máy;

– Cơ khí ô tô.

11,7 triệu đồng
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 11,7 triệu đồng
7520201 Kỹ thuật điện 11,7 triệu đồng
7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông 11,7 triệu đồng
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 11,7 triệu đồng
7580201 Kỹ thuật xây dựng 11,7 triệu đồng
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 11,7 triệu đồng
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 11,7 triệu đồng
7620103 Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) 9,8 triệu đồng
7620105 Chăn nuôi 9,8 triệu đồng
7640101 Thú y 9,8 triệu đồng
7620109 Nông học 9,8 triệu đồng
7620110 Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:

– Khoa học cây trồng;

– Nông nghiệp công nghệ cao.

9,8 triệu đồng
7620112 Bảo vệ thực vật 9,8 triệu đồng
7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 9,8 triệu đồng
7620301 Nuôi trồng thủy sản 9,8 triệu đồng
7620302 Bệnh học thủy sản 9,8 triệu đồng
7620305 Quản lý thủy sản 9,8 triệu đồng

Các ngành đào tạo chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao:  (Trúng tuyển theo phương thức 1, 2, 3, 4,5)

TT Mã ngành tuyển sinh Ngành Học phí bình quân
1 7420201T Công nghệ sinh học – CTTT Nhân 2,2 lần mức học phí của CTĐT đại trà tương ứng.

(Hệ số 2,2 cố định suốt khóa học)

2 7620301T Nuôi trồng thủy sản – CTTT
3 7340120C Kinh doanh quốc tế – CLC Cố định trong suốt khóa học

30 triệu đồng/năm

4 7340201C Tài chính – ngân hàng – CLC
5 7220201C Ngôn ngữ Anh – CLC
6 7480201C Công nghệ thông tin – CLC Cố định trong suốt khóa học

30 triệu đồng/năm

7 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học – CLC
8 7540101C Công nghệ thực phẩm – CLC
9 7520201C Kỹ thuật điện – CLC
10 7580201C Kỹ thuật Xây dựng – CLC

Tổng kết thông tin về điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2021

Bài viết trên đây, chúng tôi đã chia sẻ với bạn đầy đủ về điểm chuẩn và học phí trường ĐH Cần Thơ trong năm 2021. Theo chúng tôi được biết, điểm chuẩn của đại học Cần Thơ có mức điểm sàn thấp hơn so với mặt bằng chung ở hiện tại.

Vì thế, với một ngôi trường đầy đủ về cơ sở vật chất và chất lượng đào tạo, Đại Học Cần Thơ có thể là một lựa chọn hợp lí cho các thí sinh mong muốn ứng tuyển. Còn điều gì thắc mắc hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được giải đáp.

Via Làm Bằng Nhanh https://ift.tt/4ltfPVr

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Khắc Dấu Giả – Làm Con Dấu Giả Chất Lượng Bao Sử Dụng 2024

Làm Bằng Trung Cấp Chất Lượng, Giá Rẻ Tại Làm Bằng Nhanh

Cách Tính GPA Đại Học Chuẩn Xác Và Chi Tiết 2024