Cập Nhật Thông Tin Mới Nhất – Điểm Chuẩn Đại Học Huế 2023

Bạn đang tìm kiếm thông tin về ” điểm chuẩn Đại học Huế 2023 “? Bạn muốn biết cơ hội của mình để trở thành một phần của ngôi trường này? Hãy cùng chúng tôi khám phá những thông tin cần thiết về điểm chuẩn tuyển sinh, quy trình đăng ký và nhiều hơn nữa tại Đại học Huế trong năm 2023!

Tổng quan về trường Đại Học Huế

  • Tên trường: Đại học Huế
  • Tên tiếng Anh: Hue University
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học

Đại học Huế, ra đời từ năm 1994 theo Nghị định 30/CP, đứng trên nền tảng của các trường đại học và cao đẳng trong thành phố Huế. Trường mang trong mình truyền thống từ thời Viện Đại học Huế, hình thành từ 1957.

Về mặt nhân sự, Đại học Huế tự hào có 246 giảng viên giỏi, chuyên môn đa dạng, tham gia giảng dạy và nghiên cứu. Trường đang trong quá trình mở rộng, với lượng sinh viên đông đảo, bao gồm hơn 3800 sinh viên chính quy, 2217 sinh viên liên thông và 869 học viên cao học. Cùng với 60 nghiên cứu sinh, họ đều đang tìm kiếm và khám phá kiến thức mới.

Đại học Huế đặc biệt chú trọng vào việc nâng cao trình độ ngoại ngữ cho giảng viên và nghiên cứu viên. Trường đang thực hiện các kế hoạch phát triển nhân tài, nhóm nghiên cứu, và các vị trí chuyên môn khác theo tiêu chí phù hợp với một trường đại học nghiên cứu.

Ngoài ra, một số nhóm nghiên cứu đã đạt được những bước tiến ấn tượng và tiếp tục nghiên cứu tại các Viện, Trung tâm và Phòng thí nghiệm tiên tiến của trường.

Phương thức tuyển sinh Đại học Huế 2023

Trong năm 2023, Đại học Huế có kế hoạch mở cửa cho 15139 suất học trong 139 chuyên ngành đào tạo khác nhau. Sẽ có 6 cách thức tuyển sinh được áp dụng:

Cách thức 1: Tuyển sinh dựa trên kết quả học tập tại trung học phổ thông (Xét học bạ)

Điều kiện xét tuyển:

  • Dựa vào Điểm trung bình: Đây là số điểm trung bình của từng môn học trong tổ hợp môn xét tuyển, được tính từ 2 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12. Số này được làm tròn đến một chữ số thập phân.
  • Dựa vào Điểm chuẩn tuyển sinh: Để được xét tuyển, tổng điểm của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (trước khi nhân với hệ số) phải cộng với điểm ưu tiên (nếu có) và ít nhất phải đạt 18.0.

Yêu cầu đối với các ngành đào tạo giáo viên: Nếu bạn muốn theo đuổi một ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (trước khi nhân với hệ số) phải cộng với điểm ưu tiên (nếu có) và ít nhất phải đạt 18.0. Đồng thời, học lực của bạn trong năm học lớp 12 phải đạt loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT phải đạt 8.0 trở lên.

Cách thức 2:Tuyển sinh thông qua điểm số của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023.

Điều kiện xét tuyển:

  • Dựa vào Điểm số từ tổ hợp môn xét tuyển: Điểm số mà bạn nhận được trong kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông 2023 từ tổ hợp môn xét tuyển sẽ quyết định khả năng của bạn để vào Đại học Huế.
  • Dựa vào Ngưỡng chất lượng đầu vào: Ngưỡng chất lượng đầu vào sẽ do Đại học Huế công bố. Thời điểm này sẽ diễn ra sau kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông 2023 và sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng chất lượng đầu vào cho khối ngành đào tạo giáo viên và khối ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề.

Cách thức 3: Kết hợp giữa kết quả học tập tại trung học phổ thông hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 với điểm thi năng khiếu.

Cách thức 4: Tuyển thẳng và ưu tiên tuyển sinh theo các quy định hiện hành.

Cách thức 5: Áp dụng cách thức tuyển sinh riêng biệt của từng đơn vị đào tạo thuộc Đại học Huế.

Cách thức 6:Tuyển sinh dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, áp dụng cho các chuyên ngành đào tạo của Trường Đại học Sư phạm.

Điểm chuẩn Đại học Huế năm 2023 

Vừa qua, Đại học Huế đã tiến hành công khai mức điểm chuẩn dành cho quá trình tuyển sinh sớm 2023, dựa trên hai tiêu chí là điểm học bạ và kết quả thi đánh giá năng lực từ các trường thành viên. Cụ thể, các chỉ tiêu đầu vào của vòng sơ tuyển đợt 1 tại Đại học Huế theo phương thức tuyển sinh sớm năm 2023 như sau:

STT

Tên ngành đào tạo Mã ngành đào tạo Tổ hợp môn Điểm trúng sơ tuyển (thang điểm 30)
Xét học bạ

Xét Điểm thi ĐGNL

I.Trường Đại Học Luật

DHA

1 Luật 7380107 A00, D01, C00, C20, 21
2 Luật kinh tế 7380101 A00, C00, C20, D66 21
II.Trường Đại Học Ngoại Ngữ DHF
1 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 D01, D15, D04, D45 25.5
2 Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 D01, D15, D03, D44 18
3 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D15, D04, D45 25.5
4 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D14, D15 25
5 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, D14, D15 27.25
6 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D15, D06, D43 19
7 Quốc tế học 7310601 D01, D14, D15 18
8 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D15, D03, D44 18
9 Việt Nam học 7310630 D01, D14, D15 18
10 Ngôn ngữ Nga 7220202 D01, D15, D02, D42 18
11 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15 20

III.Trường Đại Học Kinh Tế 

DHK
Hệ thống thông tin quản lý (gồm 2 chuyên ngành: Tin học kinh tế, Phân tích dữ liệu kinh doanh) 7340405 A00, A01, D01, C15 18
Song ngành Kinh tế – Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney, Australia) 7903124 A00, A01, D01, C15 22
Tài chính – Ngân hàng (Liên kết với đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp) 7349001 A00, D01, D96, D03 22
Kinh tế (gồm 3 chuyên ngành: Kế hoạch – Đầu tư, Kinh tế và quản lý môi trường, Kinh tế và Quản lý du lịch) 7310101 A00, A01, D01, C15 24
Kinh tế nông nghiệp 7620115 A00, A01, D01, C15 18
Quản trị kinh doanh 7340101CL A00, A01, D01, C15 25
Thống kê kinh tế (Chuyên ngành Thống kế kinh doanh) 7310107 A00, A01, D01, C15 18
Kiểm toán 7340302CL A00, A01, D01, C15 24
Kinh tế (Chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư) 7310101CL A00, A01, D01, C15 24
Kinh tế số 7310109 A00, A01, D01, C15 20

IV. Trường Đại Học Nông Lâm

DHL 
1 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 A00, B00, D08, B04 18
2 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, B00, A01, A02, A10 18
3 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 A00, B00, A01, A02, A10 18
4 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 A00, B00, D08, A02 18
5 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, B00, A01, A02, A10 18
6 Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 A00, B00, D01, D08, B04 19
7 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D08, B04 21
8 Bệnh học thủy sản 7620302 A00, B00, D01, D08, B04 18
9 Phát triển nông thôn 7620116 B03, C00, C04,A07 18
10 Bảo vệ thực vật 7620112 A00, B00, D08, B04 18
11 Khoa học cây trồng 7620110 A00, B00, D08, B04 18
12 Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, C00,C04 18
13 Bất động sản 7340116 A00, B00, C00,C04 18
14 Nông học 7620109 A00, B00, D08, B04 18
15 Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) 7620105 A00, B00, D08, A02 19
16 Thú y 7640101 A00, B00, D08, A02 21
17 Nông nghiệp công nghệ cao 7620118 A00, B00, D08, B04 18
18 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 7620119 C00, C04, D10, A07 18
19 Lâm nghiệp 7620205 A00, B00, D08, A02 18
20 Quản lý thủy sản 7620305 A00, B00, D01, D08, B04 18
21 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) 7620102 B03, C00, C04, A07 18

V. Trường Đại Học Nghệ Thuật 

DHN
1 Thiết kế nội thất 7580108 H00 18
2 Thiết kế thời trang 7210404 H00 18
3 Thiết kế đồ họa (gồm 2 chuyên ngành: Thiết kế đồ họa, Thiết kế mỹ thuật đa phương tiện) 7210403 H00 18
4 Sư phạm Mỹ thuật 7140222 H00 18
5 Điêu khắc 7210105 H00 18
6 Hội họa (gồm 2 chuyên ngành: Hội họa, Tạo hình đa phương tiện) 7210103 H00 18

VI. Trường Đại Học Sư Phạm

DHS 
1 Giáo dục Mầm non 7140201 M01, M09 19 19
2 Giáo dục Tiểu học 7140202 D01, C00, D08, D10 27.25 24
3 Giáo dục Công dân 7140204 C00, C19, C20, D66 26.00 19.00
4 Giáo dục Chính trị 7140205 C00, C19, C20, D66 26.00 19.00
5 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, D90, D07 28.75 22.50
6 Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, D01, D90 24.25 19.00
7 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, D90, A02 28.50 21.00
8 Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D90, D07 29.00 21.00
9 Sư phạm Sinh học 7140213 B00, D90, B04, B02 28.00 19.00
10 Sư phạm Ngữ văn 7140217 D01, C00, C19, D66 28.50 23.00
11 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, D14, C19, D78 28.50 20.00
12 Sư phạm Địa lý 7140219 C00, D15, C20, D78 28.00 20.00
13 Sư phạm Âm nhạc 7140221 N00, N01 22.00 18.00
14 Sư phạm công nghệ 7140246 A00, D90, A02 20.00 19.00
15 Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00, D90 27.00 19.00
16 Giáo dục pháp luật 7140248 C00, C19, C20, D66 24.00 19.00
17 Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 C00, C19, C20, D78 26.25 20.00
18 Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01, D01, D90 18.00 15.00
19 Tâm lý học giáo dục 7310403 B00, D01, C00, C20 24.00 15.00
20 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 7140208 C00, C19, C20, D66 25.50 19.00
21 Giáo dục Tiểu học 7140202TA D01, C00, D08, D10 27.25 24.00
22 Sư phạm Toán học 7140209TA A00, A01, D90, D07 28.75 22.50
23 Sư phạm Tin học 7140210TA A00, A01, D01, D90 24.25 19.00
24 Sư phạm Vật lý 7140211TA A00, A01, D90, D07 29.00 19.00
25 Sư phạm Hóa học 7140212TA A00, B00, D90, D07 29.00 22.00
26 Sư phạm Sinh học 7140213TA B00, D90, D08, B02 28.00 19.00

VII: Trường Đại Học Khoa Học

DHT
1 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D01, D07 19
2 Kiến trúc 7580101 V00, V01, V02 20
3 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, D01, D07 19
4 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 B00, D01, C04, D10 18
5 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, B00, D01, D07 18.5
6 Khoa học môi trường 7440301 A00, B00, D07, D15 18.5
7 Quản lý nhà nước 7310205 D01, D14, C19, D66 18.5
8 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 20.5
9 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, B08, D01 19
10 Đông phương học 7310608 D01, C00, D14, C19 18.5
11 Công tác xã hội 7760101 D01, C00, D14, C19 18
12 Xã hội học 7310301 D01, C00, D14, C19 18
13 Triết học 7229001 A00, D01, C19, D66 18.5
14 Lịch sử 7229010 C00, D14, C19 18
15 Văn học 7229030 C00, D14, C19 18.5
16 Báo chí 7320101 D01, C00, D15 21
17 Hán Nôm 7220104 C00, D14, C19 18.5
18 Quản trị và phân tích dữ liệu 7480107 A00, A01, D01 19
19 Truyền thông số 7320109 D01, C00, D15 19
20 Hoá học 7440112 A00, B00, D01, D07 18.5
21 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 7520503 A00, B00, D01, D10 18.5
22 Địa kỹ thuật xây dựng 7580211 A00, B00, D01, D10 18
23 Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường 7850104 A00, B00, D07, D15 18

VIII. Khoa Giáo Dục Thể Chất

1 Giáo dục thể chất 7140206 T00, T02, T05, T07 18
IX. Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ DHE
1 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân gồm 3 chuyên ngành: Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh) 7480112 A00, A01, D01 20.1
2 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư gồm 3 chuyên ngành: Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh) 7480112KS A00, A01, D01 20.1
3 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D01 19.6
4 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01, D01 19.6
5 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, C01 18.3
6 Kinh tế xây dựng 7580301 A00, A01, D01, C01 18.3
XI. Khoa Quốc Tế DHI
1 Quan hệ quốc tế 7310206 D01, C00, D14, D15 22
2 Truyền thông đa phương tiện 7320104 D01, C00, D14, D15 25
3 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên 7850102 A00, A01, D01, C00 18
XII. Phân Hiệu Đại Học Huế Tại Quảng Trị DHQ
1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01, D01 18
2 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 B00, D07, B04, A09 18
3 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 A00, A01, D01 18
4 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D01 18
5 Kinh tế xây dựng 7580301 A00, A01, D01, C01 18

Thông tin liên hệ trường Đại học Huế

  • Địa chỉ: Số 03 Lê Lợi, TP Huế
  • Điện thoại : 0234.3825.866
  • Email : office@hueuni.edu.vn
  • Website : http://hueuni.edu.vn/
  • Facebook : https://ift.tt/zLRMCaZ

Các đơn vị thuộc Đại học Huế 

STT

Trường/ Khoa Mã trường Địa chỉ Số điện thoại/ Email

Website/ Facebook

1 Đại học Khoa học – Đại học Huế DHT 77 Nguyễn Huệ, thành phố Huế SĐT: 0234 3823290

Email: hue@husc.edu.vn

Website: http://www.husc.edu.vn/
2 Đại học Kinh tế – Đại học Huế DHK SĐT: 0234 3828493 

Email: tuvantuyensinhdhh@hueuni.edu.vn

  • Website: http://www.hce.edu.vn/
  • Facebook: https://ift.tt/YOEuUxq
3 Đại học Luật – Đại học Huế DHA Đường Võ Văn Kiệt, phường Tây An, thành phố Huế SĐT: 0234 3946 995, 0234 3946 996

Email: law@hul.edu.vn

Website: https://www.hul.edu.vn/
4 Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế DHN Số 10 Tô Ngọc Vân, phường Thuận Thành, thành phố Huế SĐT: 02343527746

Email: tuvantuyensinhdhh@hueuni.edu.vn

Website: http://hufa.edu.vn 
5 Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế DHF 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An Cựu, thành phố Huế SĐT: 0234 3 938 295
  • Email: dhnn_tvhv@hueuni.edu.vn
Website: http://hucfl.edu.vn

Facebook:https://ift.tt/2vgVEqe

6 Đại học Nông lâm – Đại học Huế DHL Số 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, thành phố Huế SĐT: 0234.3538.032

Email: admin@huaf.edu.vn

Website: https://huaf.edu.vn/
7 Đại học Sư phạm – Đại học Huế DHS Số 32 Lê Lợi, phường Phú Hội, thành phố Huế SĐT: (0234).282.4243

Email: tuyensinh@dhsphue.edu.vn

Website: https://ift.tt/3fvskhF

Facebook: https://ift.tt/4RQCPzq

8 Đại học Y Dược – Đại học Huế DHY Số 06 Ngô Quyền, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế SĐT: (0234) 3822173

Email: hcmp@huemed-univ.edu.vn

Website: https://ift.tt/n0YDPJs
9 Khoa Du lịch – Đại học Huế DHD Số 22 Lâm Hoằng, phường Vỹ Dạ, thành phố Huế SĐT: 02343897755

Email: hat@hueuni.edu.vn

Website: https://ift.tt/hrdwli6
10 Khoa Giáo dục thể chất – Đại học Huế DHC Số 52 Hồ Đắc Di, phường An Cựu, thành phố Huế SĐT: (0234) 3833185

Email: khoagiaoducthechat.dhh@hueuni.edu.vn

Website:https://ift.tt/qLNY3nK

Facebook: https://ift.tt/WaPmZ3D

11 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị DHQ Đường Điện Biên Phủ, phường Đông Lương, TP Đông Hà, tỉnh Quảng Trị SĐT: 02333560661

Email:phqt@hueuni.edu.vn

Website:  http://phqt.hueuni.vn

 

Via Làm Bằng Nhanh https://ift.tt/O4W6sTZ

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Khắc Dấu Giả – Làm Con Dấu Giả Chất Lượng Bao Sử Dụng 2024

Làm Bằng Trung Cấp Chất Lượng, Giá Rẻ Tại Làm Bằng Nhanh

Cách Tính GPA Đại Học Chuẩn Xác Và Chi Tiết 2024