Điểm Chuẩn Học Bạ Đại học Sư Phạm TPHCM 2023 – ĐGNL

Bạn đang quan tâm đến vấn đề Điểm Chuẩn Học Bạ Đại học Sư phạm TPHCM 2023 ? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thông tin chi tiết về điểm chuẩn qua học bạ và đánh giá năng lực tại Trường Đại học Sư phạm TPHCM, cũng như xu hướng thay đổi và những lời khuyên hữu ích để giúp bạn chuẩn bị tốt nhất cho hành trình học tập sắp tới.

Sơ lược về Đại học Sư Phạm TpHCM

  • Tên trường: Đại học Sư phạm TP. HCM
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Education (HCMUE)
  • Mã trường: SPS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết nước ngoài

Ho Chi Minh City University of Education (HCMUE), hay còn được biết đến với tên tiếng Việt là Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, được thành lập vào ngày 27 tháng 10 năm 1976 theo Quyết định số 426/TTg của Thủ tướng Chính phủ. 

Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh không chỉ nằm trong danh sách 14 trường Đại học trọng điểm Quốc gia, mà còn là một trong hai trường Đại học Sư phạm hàng đầu cả nước, đóng vai trò chủ chốt và tiên phong trong hệ thống các trường sư phạm và phổ thông ở phía Nam Việt Nam. 

Trường hiện đang cung cấp chương trình đào tạo Đại học cho 32 chuyên ngành, bao gồm 21 chuyên ngành sư phạm và 11 chuyên ngành khác.

Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm TpHCM 2023 xét qua học bạ và kì thi Đánh giá năng lực 

Đại học Sư phạm TPHCM mới đây đã thông báo điểm chuẩn dựa trên học bạ và điểm chuẩn tổ hợp đánh giá năng lực cho năm 2023. Trong số đó, ngành sư phạm Toán học có điểm chuẩn học bạ đạt mức cao nhất, lên đến 29,55 điểm.

Phương thức xét tuyển qua học bạ

STT

Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00, D90, A02, XDHB 28.92
2 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 D01, D04, XDHB 28.13
3 Giáo dục Đặc biệt 7140203 D01, C00, C15, XDHB 27.45
4 Giáo dục Thể chất 7140206 T01, XDHB, M08 25.23
5 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, D01, XDHB 28.65
6 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D96, D78, D02, XDHB 28.19
7 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, D14, XDHB 28.5
8 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, XDHB 28.6
9 Sư phạm Sinh học 7140213 B00, D08, XDHB 29.28
10 Sư phạm Địa lý 7140219 C00, D15, C04, D78, XDHB 28.38
11 Giáo dục Mầm non 7140201 M02, M03, XDHB 24.24
12 Sư phạm Tin học 7140210 A00, B08, A01, XDHB 27.92
13 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, C01, XDHB 29.5
14 Tâm lý học 7310401 B00, D01, C00, XDHB 28.44
15 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04, XDHB 27.57
16 Công nghệ thông tin 7480201 A00, B08, A01, XDHB 28.24
17 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, XDHB 29.5
18 Sư phạm Ngữ văn 7140217 D01, C00, D78, XDHB 28.82
19 Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07, XDHB 29.73
20 Công tác xã hội 7760101 A00, D01, C00, XDHB 27.02
21 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06, XDHB 27.17
22 Quốc tế học 7310601 D01, D14, D78, XDHB 27.31
23 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D03, XDHB 26.71
24 Việt Nam học 7310630 D01, C00, D78, XDHB 27.51
25 Ngôn ngữ Nga 7220202 D01, D78, D02, D80, XDHB 25.8
26 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, XDHB 28.25
27 Hoá học 7440112 A00, B00, D07, XDHB 28.14
28 Văn học 7229030 D01, C00, D78, XDHB 28.26
29 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 7140208 C00, C19, A08, XDHB 27.83
30 Tâm lý học giáo dục 7310403 A00, D01, C00, XDHB 27.78
31 Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 C00, C19, C20, D78, XDHB 27.63
32 Giáo dục học 7140101 B00, D01, C00, C01, XDHB 27.05
33 Vật lý học 7440102 A00, A01, D90, XDHB 28.13
34 Giáo dục Công dân 7140204 D01, C00, C19, XDHB 28.25
35 Sư phạm công nghệ 7140246 A00, A01, D90, A02, XDHB 27.83
36 Quản lý giáo dục 7140114 B00, D01, C00, C01, XDHB 27.84
37 Giáo dục Chính trị 7140205 D01, C00, C19, XDHB 28
38 Sư phạm Tiếng Nga 7140232 D01, D78, D02, D80, XDHB 25.72
39 Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 D01, D03, XDHB 27.46
40 Địa lý học 7310501 C00, D15, D10, D78, XDHB 27.58

Điểm xét tuyển được tính từ tổng điểm trung bình của ba môn học qua sáu học kỳ tại THPT, tương ứng với tổ hợp môn xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023. Điểm này còn bao gồm thêm điểm ưu tiên cho các đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ GDĐT, và được làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy.

Phương thức xét tuyển qua kết quả kỳ thi đánh giá năng lực

STT

Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, D01, XDHB 21.84
2 Giáo dục Đặc biệt 7140203 D01, C00, C15, XDHB 20.84
3 Giáo dục Công dân 7140204 D01, C00, C19, XDHB 21.50
4 Giáo dục Chính trị 7140205 D01, C00, C19, XDHB 20.99
5 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 7140208 C00, C19, A08, XDHB 21.38
6 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, XDHB 27.10
7 Sư phạm Tin học 7140210 A00, B08, A01, XDHB 19.89
8 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, C01, XDHB 26.49
9 Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07, XDHB 28.11
10 Sư phạm Sinh học 7140213 B00, D08, XDHB 25.80
11 Sư phạm Ngữ văn 7140217 D01, C00, D78, XDHB 24.83
12 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, XDHB 26.08
13 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 D01, D04, XDHB 23.89
14 Sư phạm Tiếng Nga 7140232 D01, D78, D02, D80, XDHB 23.49
15 Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 D01, D03, XDHB 22.16
16 Sư phạm công nghệ 7140246 A00, A01, D90, A02, XDHB 21.66
17 Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00, D90, A02, XDHB 22.76
18 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, XDHB 24.98
19 Ngôn ngữ Nga 7220202 D01, D78, D02, D80, XDHB 18.23
20 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D03, XDHB 22.63
21 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04, XDHB 15.63
22 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06, XDHB 20.31
23 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D96, D78, D02, XDHB 20.03
24 Văn học 7229030 D01, C00, D78, XDHB 23.05
25 Việt Nam học 7310630 D01, C00, D78, XDHB 18.49
26 Vật lý học 7440102 A00, A01, D90, XDHB 20.86
27 Hoá học 7440112 A00, B00, D07, XDHB 20.89
28 Công nghệ thông tin 7480201 A00, B08, A01, XDHB 18.19

Điểm xét tuyển là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt do trường tổ chức (2022, 2023) hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (2023) của môn chính (hệ số 2), cộng điểm trung bình hai môn còn lại trong 6 học kỳ THPT. Tổng điểm được quy đổi thang điểm 30, thêm điểm ưu tiên và làm tròn đến hai chữ số thập phân.

Thông tin liên hệ xét tuyển của Đại học Sư Phạm TpHCM

  • Tên trường: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội (tên viết tắt VNU-USSH).
  • Tên tiếng anh: Vietnam National University – University of Social Sciences and Humanities.
  • Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.
  • Website: https://www.ussh.vnu.edu.vn/ 
  • Facebook: https://www.facebook.com/ussh.vnu 
  • Mã tuyển sinh: QHX
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@ussh.edu.vn 
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0862.155.299 (Tuyển sinh ĐH chính quy), 0243.858.3957 (Tuyển sinh sau ĐH, vừa học vừa làm), 0862.155.299 (hotline).

Học phí của Đại học Sư Phạm TpHCM năm 2023

Học phí cho các trường Đại học sẽ tuân theo quy định của Nhà nước và Bộ giáo dục. Tuy nhiên, tùy thuộc vào các chuyên ngành cụ thể, cơ chế và hệ thống đào tạo riêng biệt, mức học phí có thể có sự khác biệt. Do đó, bạn nên tìm hiểu một cách chi tiết để hiểu rõ về học phí của từng ngành học.

Dự kiến, học phí tại Đại học Sư phạm TpHCM năm 2023 sẽ tăng 12% so với năm trước, tương ứng với:

  • Học phần lý thuyết: 400.000 đồng/tín chỉ
  • Học phần thực hành: 423.000 đồng/tín chỉ
Via Làm Bằng Nhanh https://ift.tt/LT56FwM

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Làm Chứng Chỉ Dạy Anh Văn Thiếu Nhi Trên Toàn Quốc

Khắc Dấu Giả – Làm Con Dấu Giả Chất Lượng Bao Sử Dụng 2024

Dịch vụ làm giấy tờ giả phôi thật uy tín và chất lượng ở đâu?