Xem Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 2023 Chính Thức

Đi tìm thông tin chi tiết nhất về Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 2023 ngay trong bài viết này. Từ tổng quan về trường, các ngành học đến xu hướng điểm chuẩn của các năm gần đây, tất cả sẽ giúp bạn có cái nhìn rõ ràng hơn về cơ hội để trở thành một phần của trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân. Bạn sẽ thấy sự chắc chắn khi lựa chọn con đường tương lai của mình.

Thông tin chung về Đại học Kinh tế Quốc dân

Thông tin chung về Đại học Kinh tế Quốc dân
Thông tin chung về Đại học Kinh tế Quốc dân
  • Tên trường: Đại học Kinh tế Quốc dân.
  • Tên tiếng Anh: National Economics University (NEU).
  • Mã trường: KHA.
  • Loại trường: Công lập.
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Tại chức – Đào tạo từ xa – Liên kết quốc tế.

Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU), một trường nghiên cứu hàng đầu trong lĩnh vực Kinh tế và Quản trị kinh doanh ở Việt Nam, được thành lập năm 1956. Đổi tên nhiều lần, cuối cùng trường chính thức mang tên NEU từ năm 1985.  Trường nổi tiếng với 3 nhiệm vụ chính: Tư vấn chính sách kinh tế, đào tạo bậc đại học và sau đại học về kinh tế, quản lý, quản trị kinh doanh, và đào tạo cán bộ quản lý cho các doanh nghiệp.

Với hơn 60 năm phát triển, NEU không chỉ đào tạo ra nhiều lãnh đạo cao cấp, doanh nhân nổi tiếng, mà còn là trung tâm nghiên cứu khoa học kinh tế uy tín, cung cấp chuyên gia cho Đảng, Nhà nước và doanh nghiệp, đồng thời cũng là trung tâm tư vấn và chuyển giao công nghệ quản lý kinh tế và quản trị kinh doanh hàng đầu.

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân 2023 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân 2023 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân 2023 mới nhất

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, một trong những ngôi trường hàng đầu về kinh tế và quản trị kinh doanh, vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển kết hợp – nhóm đối tượng 1, 2 ,3 cụ thể như sau:

STT

Mã ngành Ngành / chương trình Điểm chuẩn xét tuyển theo các nhóm đối tượng
Nhóm

ĐTI

Nhóm

ĐT2

Nhóm

ĐT3

1 7220201 Ngôn ngữ Anh 23,48 19,8 21,03
2 7310101 1 Kinh tế học ( ngành Kinh tế ) 24,19 20,6 21,2
3 7310101 2 Kinh tế và quản lý đô thị ( ngành Kinh tế ) 26,06 18,4 20,11
4 7310101 3 Kinh tế và QLNNL ( ngành Kinh tế ) 22,88 21,05 20
5 7310104 Kinh tế đầu tư 25,11 21 21,39
6 7310105 Kinh tế phát triển 22,88 20,45 19,6
7 7310106 Kinh tế quốc tế . 27,47 22,8 23,66
8 7310107 | Thống kê kinh tế 23,12 19,5 19,26
9 7310108 Toán kinh tế 23,06 20,3 20,46
10 7320108 | Quan hệ công chúng 25,88 22,3 22,54
11 7340101 Quân trị kinh doanh 25,47 21,45 21,39
12 7340115 Marketing 26,81 22,3 22,93
13 7340116 Bất động sản 23,06 19,5 19,94
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 28,13 23,43 24,11
15 7340121 Kinh doanh thương mại 26,06 22,43 22,74
16 7340122 Thương mại điện tử 27 23,28 23,54
17 7340201 Tài chính – Ngân hàng 25,69 21 22,11
18 7340204 Bảo hiểm 22,88 18,2 18,4
19 7340301 Kế toán 23,7 21,15 21,37
20 7340302 Kiểm toán 27,56 22,7 23,33
21 7340401 Khoa học quản lý 23,44 18,2 18,29
22 7340403 Quản lý công 23,25 18 18,74
23 7340404 Quản trị nhân lực 24,2 21,25 21,85
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 23,84 21,25 19,6
25 7340409 Quản lý dự án 24 19,4 20,1
26 7380101 Luật 23,44 20 20,8
27 7380107 Luật kinh tế 24,75 20,6 21,39
28 7480101 Khoa học máy tính 25,31 21 21,66
29 7480201 Công nghệ thông tin 21,67 21,05 21,11
30 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 27,28 24 23,71
31 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 18,05 18,4
32 7620115 Kinh tế nông nghiệp 26,25 18 18,29
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25,31 19,45 19,6
34 7810201 Quản trị khách sạn 22,75 20,45 21,56
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 22,69 8,05 18,51
36 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 18,05 18,29
37 7850103 Quản lý đất đai 18 18,88
38 EBBA Quản trị kinh doanh ( E – BBA ) 23,44 18,8 19,62
39 EP01 Khởi nghiệp & phát triển KD ( BBAE ) 23 18 18,29
40 EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro ( Actuary ) 26,81 18 19,14
41 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD ( DSEB ) 27,19 20,05 21,03
42 EP04 Kế toán tích hợp CCQT ( ACT – ICAEW ) 25,31 19,3 21,43
43 EP05 Kinh doanh số ( E – BDB ) 25,88 19,65 21,59
44 EP06 Phân tích kinh doanh ( BA ) 27,02 19,85 22,8
45 EP07 Quản trị điều hành thông minh ( E – SOM ) 23,35 18,05 18,74
46 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới ( E – MỌI ) 23,63 18 19,09
47 EP09 Công nghệ tài chính ( BFT ) 24,56 19,4 19,6
48 EP10 Tải chính và Đầu tư ( BFD ) 25,83 18,2 18,4
49 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế ( THME ) 24 18,05 18,54
50 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT ( AUD – ICAEW ) 26,63 20,6 22,8
51 EP13 Kinh tế học tài chính ( FE ) 22,69 18 18,29
52 EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT ( LSIC ) 26,38 20,95 22,86
53 EPMP   Quản lý công và Chính sách ( E – PMP ) 25,13 18,05 18,63
54 POHEI POHE – Quản trị khách sạn 23,25 18,4 19,62
55 POHE2 POHE – Quản trị lũ hành 18,05 18,54
56 POHE3 POHE – Truyền thông Marketing 26,25 20,85 22,4
57 POHE4 POHE – Luật kinh doanh 23,84 18,8 18,97
58 POHE5 POHE – Quản trị kinh doanh thương mại 24,4 20 21,49
59 POHE6  POHE – Quản lý thị trường 22,93 18,30 18,74
60 POHE7 POHE – Thẩm định giá 18 18,76
  1. Nhóm 1: Thí sinh có SAT/ACT, điểm xét tuyển (ĐXT) được tính bằng điểm SAT hoặc ACT cộng điểm ưu tiên (nếu có).
  2. Nhóm 2: Thí sinh có điểm ĐGNL 2022/2023 của ĐHQGHN/TPHCM hoặc ĐGTD 2023 của ĐHBK HN, ĐXT = điểm ĐGNL/ĐGTD cộng điểm ưu tiên (nếu có).
  3. Nhóm 3: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm ĐGNL 2022/2023 của ĐHQGHN/TPHCM hoặc ĐGTD 2023 của ĐHBK HN. ĐXT = điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh và điểm ĐGNL/ĐGTD, cộng điểm ưu tiên (nếu có).

Điểm ưu tiên được tính theo quy chế của Bộ GD&ĐT, dành cho thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên. Tổng điểm được quy đổi về thang điểm 30. Kết quả tra cứu tại: kqxt.neu.edu.vn hoặc kqmb.hust.edu.vn

Mức học phí mới nhất của trường đại học Kinh Tế Quốc Dân 2023

Mức học phí mới nhất của trường đại học Kinh Tế Quốc Dân 2023
Mức học phí mới nhất của trường đại học Kinh Tế Quốc Dân 2023
  • Đại học Kinh tế Quốc dân đã công bố học phí cho năm học 2023 – 2024. Cụ thể, đối với hệ chính quy K59 trở về trước, mức học phí từ 1.055.000 – 3.500.000 đồng/tháng, tương ứng 10.550.000 – 35.000.000 đồng/năm (10 tháng).
  • Đối với hệ chính quy K60 đến K64, mức học phí trong khoảng 1.500.000 – 3.500.000 đồng/tháng, tức 15.000.000 – 35.000.000 đồng/năm (10 tháng).
  • Đối với hệ chính quy K65 (tuyển sinh năm 2023), mức học phí là 2.000.000 đồng/tháng, tức 20.000.000 đồng/năm (10 tháng).

STT

HỆ ĐÀO TẠO Học phí năm

2023-2024

Mức học

phí tháng

Mức thu / 1

tín chỉ

Tính theo năm

học ( 10 tháng )

1. Đại học chính quy đại trà K59 trở về trước ( 128TC +

04TC thể dục và 08TC GDOP )

1,1. Đại học chính quy đại trà
Các chuyên ngành 1.055.000 329.000 10.550.000
Cử tuyển ( Hợp đồng các tỉnh ) 1.055.000 329.000 10.550.000
Bảo lưu kết quả môn học 60.000
1,2. Đại học chính quy Đào tạo theo địa chỉ 1.550.000 475.000 15.500.000
1,3. Đại học chính quy đào tạo theo nhu cầu xã hội 3.500.000 1.035.000 35.000.000
1,4. Đào tạo Lưu học sinh NN ( diện tự túc ) 3.040.000 950.000 30.400.000
2. Đại học chính quy đại trà K60 , K61 ; K62 ; K63 ; K64
2.1. Đại học chính quy đại trà
Nhóm 1 : bao gồm các ngành , chuyên ngành được

khuyến khích phát triển ngành : Tin học kinh tế , Hệ thống

thông tin quản lý ; Công nghệ thông tin ; Kinh tế học ;

Kinh tế Nông nghiệp và phát triển nông thôn ; Kinh tế tài

nguyên ; Kinh tế bất động sản và địa chính ; Kinh doanh

bất động sản : Thống kê kinh tế xã hội ; Thống kê kinh

doanh . CNgành Quản lý môi trường , KHMT , QL đất đai

( áp dụng từ K61- K64 )

1.500.000 450.000 15.000.000
Nhóm 2 : Các nhóm ngành , chuyên ngành không thuộc

nhóm 1 và nhóm 3 ( áp dụng từ K61-64 )

1.750.000 550.000 17.500.000
Nhóm 3 : Các ngành , chuyên ngành xã hội hoá cao : 2.000.000 600.000 20.000.000
Kế toán tổng hợp ; Kiểm toán ; Kinh tế đầu tư ; Kinh tế

quốc tế ; Tài chính doanh nghiệp ; QT Marketing ; TT Marketing ; Kinh doanh quốc tế và Quản trị khách sạn ( áp

dụng từ K61-64 )

Bảo lưu kết quả môn học 100.000
2,2. Dự bị đại học 1.500.000 456.000 15.000.000
2,3. Đào tạo cử tuyển ( Hợp đồng các tỉnh ) và Đào tạo theo địa chỉ áp dụng theo

tương ứng với

năm tuyển sinh

học phí hệ

từng chuyên

chính quy đại trà

ngành theo

2,4. Đại học chính quy đào tạo theo nhu cầu xã hội 3.500.000 1.035.000 35.000.000
2,5. Đào tạo Lưu học sinh NN ( diện tự túc ) 3.040.000 950.000 30.400.000
3. Đại học chính quy đại trà K65 ( tuyển sinh 2023 ) 2.000.000 600.000 20.000.000

Địa chỉ nộp hồ sơ tuyển sinh của đại học Kinh tế Quốc Dân

Địa chỉ nộp hồ sơ tuyển sinh của đại học Kinh tế Quốc Dân
Địa chỉ nộp hồ sơ tuyển sinh của đại học Kinh tế Quốc Dân

Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi nếu bạn cần bất kỳ sự hỗ trợ nào! Trường Đại học Kinh tế Quốc dân luôn sẵn lòng giải đáp thắc mắc của bạn tại Phòng Quản lý Đào tạo, phòng A1-210, số 207 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.

Nếu bạn có câu hỏi cụ thể, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các địa chỉ email sau:

Hỗ trợ chung: xtkh@neu.edu.vn

  • Nhóm 1. SAT/ACT: xtkh13@neu.edu.vn
  • Nhóm 2. Đánh giá năng lực/Đánh giá tư duy: xtkh10@neu.edu.vn
  • Nhóm 3.IELTS/TOEFL iBT/TOEIC + ĐGNL/ĐGTD: xtkh13@neu.edu.vn
  • Nhóm 4. IELTS/TOEFL iBT/TOEIC: xtkh13@neu.edu.vn
  • Nhóm 5. Học sinh hệ chuyên: xtkh11@neu.edu.vn
  • Nhóm 6.Thí sinh đăng ký nhiều đối tượng: xtkh14@neu.edu.vn
  • Tuyển thẳng, ƯTXT và DBĐH: xtkh15@neu.edu.vn
  • Liên thông Đại học Chính quy: xtkh@neu.edu.vn
  • Hỗ trợ kỹ thuật khi đăng ký hồ sơ: xtkh12@neu.edu.vn

Truy cập website www.neu.edu.vn để biết thêm thông tin hoặc gọi đến số điện thoại 0888128558 của chúng tôi để được tư vấn một cách chi tiết nhất .

Via Làm Bằng Nhanh https://ift.tt/tkSo0Bn

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Làm Chứng Chỉ Dạy Anh Văn Thiếu Nhi Trên Toàn Quốc

Khắc Dấu Giả – Làm Con Dấu Giả Chất Lượng Bao Sử Dụng 2024

Dịch vụ làm giấy tờ giả phôi thật uy tín và chất lượng ở đâu?