Thông Tin Mới Cập Nhật – Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân 2023

Công bố điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2023 cho các ngành học, mở ra cơ hội cho nhiều bạn trẻ đam mê theo đuổi giấc mơ học vấn và phát triển sự nghiệp tại một trong những trường đại học hàng đầu tại Đà Nẵng.

Điểm chuẩn là một trong những yếu tố quan trọng quyết định sự đỗ rớt của thí sinh trong kỳ tuyển sinh. Dưới đây là thông tin chi tiết về ‘Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2023’, hãy cùng tìm hiểu để biết bạn có đủ điều kiện để trở thành một phần của cộng đồng DTU hay không nhé.

Giới Thiệu Trường Đại Học Duy Tân

  • Tên trường: Đại học Duy Tân
  • Tên tiếng Anh: Duy Tan University (DTU)
  • Mã trường: DDT
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế

Lịch sử và sứ mệnh của trường

Đại học Duy Tân, một trường với lịch sử lâu đời, được thành lập vào 11/11/1994 theo quyết định Số 666/TTg của Thủ tướng Chính phủ. Trải qua vài lần thay đổi tên, trường cuối cùng đã mang tên Đại học Duy Tân, theo phong trào Duy Tân của nhà cách mạng Phan Châu Trinh. Người dẫn dắt trường trong những năm đầu tiên là Nhà giáo Ưu tú Lê Công Cơ, còn Hiệu trưởng tiếp theo từ năm 2018 là Tiến sĩ Lê Nguyên Bảo.

Mục tiêu của trường là trở thành trường đại học đào tạo chất lượng cao, đa ngành, đa lĩnh vực, kết hợp nghiên cứu và ứng dụng khoa học. Trường tập trung đào tạo sinh viên có lòng yêu nước và phẩm chất nhân văn, và cố gắng trở thành đối tác đáng tin cậy cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp.

Đội Ngũ Giảng Viên và Cơ Sở Vật Chất của trường

Về đội ngũ cán bộ, trường hiện có 1238 người, trong đó có 843 giảng viên, 234 trong số họ có trình độ Tiến sĩ, Giáo sư, hoặc Phó giáo sư. Năm học 2019 – 2020, họ đã công bố 2562 bài báo ISI, 115 bài trên tạp chí Scopus, và nhiều bài khác, đều thể hiện sự uy tín và kinh nghiệm trong nhiều lĩnh vực.

Cơ sở vật chất của DTU ngày càng hiện đại, bao gồm hơn 200 phòng học được trang bị điều hòa, các phòng thực hành và thí nghiệm chuyên sâu, một thư viện rộng 1820 mét vuông với khoảng 58.000 bản sách, cùng các sân thể thao như bóng đá, cầu lông, bóng rổ, và tennis. Trường đã tạo điều kiện tốt nhất cho sinh viên trong việc học tập và nghiên cứu.

Điểm Chuẩn Các Ngành Học Trường Đại Học Duy Tân 2023 – Tổng Quan

Dưới đây là chi tiết bảng điểm chuẩn của trường Đại học Duy Tân mà bạn có thể xem qua:

STT

Mã ngành Tên ngành  Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn theo Học bạ Điểm chuẩn theo kết quả ĐGNL-ĐHQG HCM

Điểm chuẩn theo kết quả ĐGNL-ĐHQGHN

1 7210403 Thiết kế đồ họa A00;A1;D01;V01C02 18 650 75
2 7210404 Thiết kế thời trang A00;A16; D01;V01C02 18 650 75
3 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A16; D01;C01C02 18 650 75
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A16; D01;C01C02 18 650 75
5 7340115 Marketing A00;A16; D01;C01C02 18 650 75
6 7340404 Quản trị nhân lực A00;A16; D01;C01C02 18 650 75
7 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A16; D01;C01C02 18 650 75
8 7420201 Công nghệ sinh học B00;D08A16;D90A02; B03 18 650 75
9 7340301 Kế toán  A00;A16; D01;C01 C02 18 650 75
10 7340302 Kiểm toán A00;A16; D01;C01C02 18 650 75
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A16; D01;C01 C02 18 650 75
12 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01; A16;D01 C01;C02 18 650 75
13 7480202 An toàn thông tin A00;A01; A16;D01C01;C02 18 650 75
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử A00;A16; D01;C01C02 18 650 75
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00;A16; D01;C01C02 18 650 75
16 7510605 Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A16; D01;C01C02 18 650 75
17 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00;A16; D01;C01C02 18 650 75
18 7580101 Kiến trúc  V00;V01; V02;M01M02;V06 17 Không xét Không xét
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A16; D01;C01C02 18 650 75
20 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A16; D01;C01C02 18 650 75
21 7540101 Công nghệ thực phẩm  A00;B00; C00;A16C01;C02 18 650 75
22 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường  A00;B00; C00;A1; C01;C02 18 650 75
23 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B03; A16; A02 19.5 700 80
24 7720201 Dược A00;B00; B03;A16; A02 24 750 85
25 7720101 Y khoa  A00;B00; A02;D08 D90;A16 24 750 85
26 7720501 Bác sĩ Răng – Hàm – Mặt A00;B00; A02;D08D90;A16 24 750 85
27 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường  A00;B00; C00;C01 C02;C15 18 650 75
28 7220201 Ngôn ngữ Anh  D01;D14 D15;D72A01 18 650 75
29 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc  D01;D14D15;D72 D09 18 650 75
30 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc  D00;D09D10;D03 18 650 75
31 7810202 Quản trị Nhà hàng và dịch vụ ăn uống  A00;A01; C15;D01 18 650 75
32 7810101 Du lịch  A00;A01; C15;D01 18 650 75
33 7229030 Văn học C00;D01C03;C04C15 18 650 75
34 7310630 Việt Nam học  A01;D01C00;C15C01 18 650 75
35 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01; D01;C00C15;C01 18 650 75
36 7210206 Quan hệ quốc tế  A01;D01C00;C15C01 18 650 75
37 7380101 Luật  A00;A01; D01;D96 18 650 75
38 7380107 Luật kinh tế  A00;A01; D01;D96 18 650 75
39 7380103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  A00;A01; C01;C15D01 18 650 75
40 7810201 Quản trị du lịch và khách sạn  A00;A01; C01;C15 D01 18 650 75

Thông tin tuyển sinh chung của trường Đại học Duy Tân 2023

STT

Tên ngành  Chỉ tiêu dự kiến 
Theo KQ thi THPTQG

Theo phương thức khác

1 Thiết kế đồ họa  20 30
2 Thiết kế thời trang  20 30
3 Hệ thống thông tin quản lý  40 60
4 Quản trị kinh doanh  150 170
5 Marketing  40 50
6 Quản trị nhân lực  50 50
7 Kinh doanh thương mại  50 50
8 Công nghệ sinh học  50 50
9 Kế toán  50 100
10 kiểm toán  40 50
11 Tài chính – Ngân hàng 40 60
12 Kỹ thuật phần mềm  250 250
13 An toàn thông tin  100 150
14 Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử  80 70
15 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 150 150
16 Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng  40 50
17 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa  90 110
18 Kiến trúc  50 60
19 Kỹ thuật xây dựng  100 100
20 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 100 100
21 Công nghệ thực phẩm  50 50
22 Công nghệ kỹ thuật môi trường  40 60
23 Điều dưỡng  100 100
24 Dược  180 70
25 Y khoa  150 80
26 Răng – Hàm – Mặt 150 70
27 Quản lý tài nguyên và môi trường  50 50
28 Ngôn ngữ Anh  100 100
29 Ngôn ngữ Trung Quốc  100 100
30 Ngôn ngữ Hàn Quốc  80 70
31 Quản trị Nhà hàng và dịch vụ ăn uống  50 60
32 Du lịch  30 50
33 Văn học  30 30
34 Việt Nam học  30 30
35 Truyền thông đa phương tiện  50 50
36 Quan hệ quốc tế  50 50
37 Luật  70 80
38 Luật kinh tế  70 80
39 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  90 90
40 Quản trị du lịch và khách sạn  90 60

Các phương thức xét tuyển của trường

Trường Đại học Duy Tân thực hiện tuyển sinh cho năm 2023 thông qua 4 phương thức xét tuyển cụ thể như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng đối với những đối tượng:

  • Đội tuyển thi Olympic quốc tế, cuộc thi KHKT quốc tế (2021, 2022, 2023).
  • Giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích học sinh giỏi quốc gia hoặc cấp tỉnh, thành phố.
  • Giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cuộc thi Khoa học Kỹ thuật quốc gia hoặc cấp tỉnh, thành phố.
  • Giải Nhất, Nhì, Ba, khuyến khích thi tay nghề ASEAN, quốc tế.
  • Vòng thi tuần cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức.
  • Tốt nghiệp từ trường THPT Chuyên (trừ khối ngành Khoa học Sức khỏe).
  • Thành viên đội tuyển quốc gia.
  • Người nước ngoài tốt nghiệp bậc THPT (trừ khối Khoa học Sức khỏe).

Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Phương thức 3: Xét kết quả học tập (Học bạ) THPT

  • Kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12.
  • Kết quả học tập năm lớp 12.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực

Kỳ thi tổ chức bởi Đại học Quốc gia TP. HCM và Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023, trừ ngành Kiến trúc.

Đối tượng và điều kiện xét tuyển

Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trong nước hoặc nước ngoài đảm bảo các điều kiện xét tuyển đại học theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Trường.

Mức học phí năm 2023 mới nhất của Đại học Duy Tân

Dự kiến học phí cho năm học 2023 – 2024 tại trường Đại học Duy Tân sẽ nằm trong khoảng từ 11.300.000 đến 39.000.000 VNĐ mỗi học kỳ, tùy thuộc vào ngành học mà sinh viên theo học. Mức học phí này tăng khoảng 10%, đồng thời tuân thủ quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Những lưu ý khi chọn trường Đại học Duy Tân

Hiểu rõ về chương trình đào tạo: Trước tiên, hãy tìm hiểu kỹ về các ngành học, chương trình đào tạo mà trường cung cấp để đảm bảo rằng chúng phù hợp với sở thích và mục tiêu nghề nghiệp của bạn.

  1. Khả năng tài chính: Hãy xem xét học phí và chi phí sinh hoạt để đảm bảo rằng bạn có thể đáp ứng được trong suốt quá trình học.
  2. Cơ sở vật chất và môi trường học tập: Đảm bảo rằng trường có cơ sở vật chất tốt và môi trường học tập tích cực, giúp bạn phát triển toàn diện.
  3. Tiêu chí tuyển sinh: Xem xét các yêu cầu về điểm chuẩn và các tiêu chí tuyển sinh khác để biết bạn có đủ điều kiện để vào trường hay không.
  4. Đội ngũ giảng viên và kết quả nghiên cứu: Nhìn vào thành tích của đội ngũ giảng viên và kết quả nghiên cứu có thể giúp bạn đánh giá chất lượng giáo dục tại trường.
  5. Mối quan hệ với doanh nghiệp và cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp: Hãy tìm hiểu về mối quan hệ giữa trường với các công ty và tỷ lệ việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp để đánh giá cơ hội nghề nghiệp.

Liên Hệ và Tư Vấn của trường Đại học Duy Tân 

  • Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
  • SĐT: 0236.3650403 – 0236.3827111
  • Website: https://duytan.edu.vn/
  • Facebook: https://ift.tt/BoOpDsz
Via Làm Bằng Nhanh https://ift.tt/aw4ITAK

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Khắc Dấu Giả – Làm Con Dấu Giả Chất Lượng Bao Sử Dụng 2024

Làm Bằng Trung Cấp Chất Lượng, Giá Rẻ Tại Làm Bằng Nhanh

Cách Tính GPA Đại Học Chuẩn Xác Và Chi Tiết 2024