Xem Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023 Chính Thức

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023 là ngưỡng điểm tối thiểu mà các thí sinh cần đạt để được tuyển vào trường. Điểm chuẩn này sẽ được công bố trên trang web của trường và thông báo rõ ràng cho các thí sinh tham gia kỳ thi tuyển sinh. Hãy nắm vững thông tin này để chuẩn bị và nỗ lực để đạt được mục tiêu học tập tại Đại học Công nghiệp Hà Nội.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đã công bố mức điểm tối thiểu cho đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2023, dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023. Điểm điều kiện này là yêu cầu tối thiểu mà thí sinh cần đạt để có cơ hội xét tuyển vào trường. Thông tin này sẽ giúp các thí sinh biết mức điểm cần nỗ lực đạt được để có cơ hội nhập học vào trường trong năm tuyển sinh tới.

TT

Mã ngành/ CTĐT Tên ngành/chương trình đào tạo Tổ hợp môn xét tuyển

Mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển

1 7210404 Thiết kế thời trang A00, A01, D01, D14 ≥20.00
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 ≥20.00
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04 ≥20.00
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01, D06 ≥20.00
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01, DD2 ≥20.00
6 7310612 Trung Quốc học D01, D04 ≥18.00
7 7229020 Ngôn ngữ học D01, D14, C00 ≥18.00
8 7310104 Kinh tế đầu tư A00, A01, D01 ≥20.00
9 7320113 Công nghệ đa phương tiện A00, A01 ≥20.00
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 ≥20.00
11 7340115 Marketing A00, A01, D01 ≥20.00
12 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh A00, A01, D01 ≥20.00
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 ≥20.00
14 7340301 Kế toán A00, A01, D01 ≥20.00
15 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01 ≥20.00
16 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01 ≥20.00
17 7340406 Quản trị văn phòng A00, A01, D01 ≥20.00
18 7480101 Khoa học máy tính A00, A01 ≥21.00
19 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 ≥20.00
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 ≥21.00
21 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 ≥21.00
22 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01 ≥20.00
23 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 ≥23.00
24 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01 ≥20.00
25 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 ≥22.00
26 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01 ≥20.00
27 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01 ≥20.00
28 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00, A01 ≥20.00
29 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01 ≥20.00
30 75190071 Năng lượng tái tạo A00, A01 ≥19.00
31 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 ≥20.00
32 75103021 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh A00, A01 ≥19.00
33 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 ≥22.00
34 75103031 Kỹ thuật sản xuất thông minh A00, A01 ≥20.00
35 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00, D07 ≥17.00
36 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07 ≥17.00
37 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 ≥20.00
38 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00, A01 ≥20.00
39 7510213 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp A00, A01 ≥20.00
40 7510204 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô A00, A01 ≥20.00
41 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01 ≥20.00
42 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00, A01 ≥19.00
43 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07 ≥17.00
44 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may A00, A01, D01 ≥19.00
45 7540204 Công nghệ dệt, may A00, A01, D01 ≥19.00
46 7720203 Hóa dược A00, B00, D07 ≥19.00
47 7810101 Du lịch C00, D01, D14 ≥20.00
48 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01, D01, D14 ≥20.00
49 7810201 Quản trị khách sạn A01, D01, D14 ≥20.00
50 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01, D01, D14 ≥18.00

Phương thức xét tuyển Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thực hiện việc tuyển thẳng đối với hai đối tượng:

  • Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của trường.
  • Thí sinh là học sinh đã hoàn thành chương trình dự bị đại học. Trường sẽ thống nhất với các trường dự bị đại học về chỉ tiêu và kế hoạch tiếp nhận thí sinh từ chương trình dự bị đại học.

Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế

Thí sinh đạt giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế và đã tốt nghiệp THPT.

Điều kiện đăng ký xét tuyển bao gồm hai trường hợp:

  1. Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn.
  2. Thí sinh có một trong các chứng chỉ Quốc tế SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK ≥ 3; Chứng chỉ tiếng Trung HSK ≥ 3; Chứng chỉ Tiếng Nhật N ≤ 4 (Chứng chỉ trong thời hạn 24 tháng tính đến ngày đăng ký xét tuyển).

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 

Đối tượng xét tuyển vào trường bao gồm những thí sinh đã hoàn thành và được công nhận tốt nghiệp THPT, đồng thời tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với các môn thi trong tổ hợp xét tuyển của ngành tuyển sinh. Điều kiện đăng ký xét tuyển đơn giản là thí sinh cần có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với các môn thi trong tổ hợp xét tuyển của ngành học muốn xét tuyển vào.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT 

Đối tượng xét tuyển vào trường bao gồm các thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp THPT. Điều kiện đăng ký xét tuyển là thí sinh cần có điểm tổng kết cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 (hoặc cả năm lớp 10, 11, 12 đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước) của từng môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển từ 7,5 điểm trở lên.

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023 

Đối tượng xét tuyển vào trường bao gồm các thí sinh đã có chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023 và đã được công nhận tốt nghiệp THPT. Điều kiện đăng ký xét tuyển là thí sinh cần có tổng điểm thi đánh giá năng lực từ 75 điểm trở lên để có cơ hội xét tuyển vào trường.

Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023 

Đối tượng xét tuyển vào trường bao gồm những thí sinh đã tham dự kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức trong năm 2023 và đã được công nhận tốt nghiệp THPT. Điều kiện đăng ký xét tuyển là thí sinh cần có tổng điểm thi đánh giá tư duy từ 50 điểm trở lên để có cơ hội xét tuyển vào trường.

Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023

Trường áp dụng lộ trình tăng học phí mỗi năm với mức tăng không vượt quá 10% so với năm học trước đó. Dự kiến học phí năm 2023 sẽ dao động từ 19.600.000 VNĐ/năm đến 20.300.000 VNĐ/năm.

Địa chỉ nơi nộp hồ sơ xét tuyển Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023

Nơi nộp hồ sơ trực tiếp

Địa chỉ:

  • Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
  • Cơ sở 2: Phường Tây Tựu – quận Bắc Từ Liêm – thành phố Hà Nội
  • Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong – thành phố Phủ Lý – tỉnh Hà Nam

SĐT: 0243.7655.121

Nơi nộp hồ sơ trực tuyến

  • Website: https://ift.tt/sSbGMHz
  • Facebook: https://ift.tt/vuwcdMt
  • Email tuyển sinh: dhcnhn@haui.edu.vn – tuyensinh@haui.edu.vn
Via Làm Bằng Nhanh https://ift.tt/lFo5rwu

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Khắc Dấu Giả – Làm Con Dấu Giả Chất Lượng Bao Sử Dụng 2024

Làm Bằng Trung Cấp Chất Lượng, Giá Rẻ Tại Làm Bằng Nhanh

Cách Tính GPA Đại Học Chuẩn Xác Và Chi Tiết 2024