Điểm Chuẩn Y Huế 2023 Chuẩn Xác Nhất – Làm Bằng Nhanh
Đại học Y Huế – một trong những trung tâm chuyên sâu về lĩnh vực Y tế và là địa điểm đào tạo nguồn nhân lực y tế chất lượng hàng đầu tại Việt Nam. Đây là một trường đại học mà nhiều sinh viên lựa chọn để theo học. Bạn quan tâm điểm chuẩn Y Huế 2023 là bao nhiêu và phương thức xét tuyển nào được áp dụng? Mời bạn tham khảo thông tin chi tiết dưới đây để biết thêm chi tiết!
Sơ bộ về Đại học Y Huế
Trường Đại học Y khoa Huế ra đời với quy mô đào tạo nhỏ trước năm 1975. Trải qua 65 năm xây dựng và phát triển, đặc biệt là trong hơn 40 năm sau ngày thống nhất đất nước,
Trường không ngừng nỗ lực để hoàn thành tốt nhiệm vụ của mình trong lĩnh vực đào tạo, nghiên cứu khoa học, khám chữa bệnh và chỉ đạo y tế cơ sở. Tính đến thời điểm hiện tại, Trường đã đào tạo hơn 200 Bác sĩ và gần 30.000 chuyên gia y tế, gồm Bác sĩ, Dược sĩ, Cử nhân đại học.
- Tên trường: Đại học Y dược – Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: Hue University of Medicine and Pharmacy (Hue UMP)
- Mã trường: DHY
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Liên thông – Liên kết quốc tế – Tại chức
- Địa chỉ: Số 06 Ngô Quyền, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế
- SĐT: (0234) 3822173 – (0234) 3822873
- Email: hcmp@huemed-univ.edu.vn
- Website: https://ift.tt/hR4lfYw
- Facebook: https://ift.tt/m7vBwql
Phương thức xét tuyển của Đại học Y Huế
Ngày nay, Đại học Y Dược Huế đã triển khai nhiều hình thức tuyển sinh nhằm thu hút nhiều sinh viên tham gia học tập và đào tạo. Trong đó, trường tiến hành xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023, kết hợp với việc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế. Ngoài ra, còn có quy trình xét tuyển thẳng và đặc quyền ưu tiên xét tuyển. Cụ thể như sau:
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Phương pháp đánh giá kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023 được coi là một trong những cách tiếp cận phổ biến mà nhiều trường đại học sử dụng, và nó đóng vai trò quan trọng trong các phương thức tuyển sinh.
Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023 sẽ được đánh giá dựa trên tổng điểm của 03 môn theo tổ hợp xét tuyển và tuân thủ các hướng dẫn chung từ Bộ Giáo dục và Đào tạo để đăng ký.
Đại học Y Dược Huế áp dụng các tiêu chí phụ cho 2 ngành học nhất định như sau:
- Đối với Ngành Dược học, ưu tiên sẽ được đưa ra dựa trên môn Toán, sau đó là môn Hóa.
- Các ngành học khác sẽ tập trung ưu tiên theo thứ tự môn Sinh, tiếp theo là môn Hóa.
Sự chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế nhau là 1.0 điểm, và giữa 2 khu vực kế tiếp là 0.25 điểm, tương ứng với tổng điểm từ 3 bài thi/môn thi theo thang điểm 10. Mỗi bài thi/môn thi không có hệ số ảnh hưởng. Điểm ưu tiên sẽ được tính theo quy định mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế
Phương thức tiếp theo là sự kết hợp giữa kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023 và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế. Để đáp ứng điều kiện xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh, thì:
- Thí sinh sẽ được xem xét đạt ngưỡng chất lượng đầu vào khi tổng điểm thi của 3 môn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt mức quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế cần có thời hạn sử dụng tương đương với IELTS là từ 6.5, TOEFL iBT là từ 79 điểm, hoặc TOEFL ITP là từ 561 điểm.
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Các đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển bao gồm:
- Thí sinh tham gia kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia tham dự Olympic quốc tế hoặc trong đội tuyển quốc gia tham gia Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế. Cũng như những thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia sẽ được xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành đào tạo của trường.
- Thí sinh giành giải nhất ở Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia sẽ được xét tuyển thẳng vào các ngành như Y học cổ truyền, Y học dự phòng.
- Thí sinh giành giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia sẽ được xét tuyển thẳng vào các ngành như Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm Y học, Kỹ thuật hình ảnh Y học và Y tế công cộng.
- Thí sinh đoạt giải trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế và quốc gia cần có đề tài phù hợp với ngành đào tạo và sẽ được Hội đồng Tuyển sinh xét duyệt.
Trong trường hợp nhiều thí sinh cùng điểm xét tuyển vào một ngành, Hội đồng Tuyển sinh sẽ sử dụng điểm trung bình cộng của kết quả học tập THPT trong 3 học kỳ (học kỳ I, học kỳ II của lớp 11 và học kỳ I của lớp 12) thuộc tổ hợp 3 môn xét tuyển theo ngành để xét tuyển.
Nơi nộp hồ sơ trúng tuyển
Hiện tại trường có 2 cách để các bạn trúng tuyển có thể đăng ký xét tuyển:
- Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo và kèm theo việc nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
- Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế có thể được thí sinh nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh của bưu điện đến Ban Đào tạo và Công tác Sinh viên – Đại học Huế, dự kiến trước ngày 15/06/2023.
Điểm chuẩn Y Huế 2023 mới cập nhật
Phạm vi điểm sàn của Trường Đại học Y Dược Huế năm 2022 nằm trong khoảng từ 16 đến 22,5 điểm. Để cụ thể hơn:
- Ngành Y khoa và Răng – Hàm – Mặt đạt mức cao nhất là 22,5 điểm.
- Ngành Y học cổ truyền và Dược học chia sẻ mức điểm sàn là 21 điểm
- Những ngành như Y học dự phòng, Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, và Kỹ thuật hình ảnh y học đều có điểm sàn là 19 điểm.
- Đối với ngành Y tế công cộng, điểm sàn là 16 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26 | |
2 | 772010102 | Y khoa | B00 | 24.5 | Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng
Anh quốc tế |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19.05 | |
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 22.7 | |
5 | 7720201 | Dược học | A00; B00 | 24.7 | |
6 | 772020102 | Dược học | A00; B00 | 22.7 | Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng
Anh quốc tế |
7 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 19.05 | |
8 | 7720302 | Hộ sinh | B00 | 19 | |
9 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | B00 | 25.8 | |
10 | 772050102 | Rãng – Hàm – Mặt | B00 | 23.8 | Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng
Anh quốc tế |
11 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 20.7 | |
12 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00 | 19.05 | |
13 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B08 | 16 |
Via Làm Bằng Nhanh https://ift.tt/SKn7vRt
Nhận xét
Đăng nhận xét